menu search
Đóng menu
Đóng

Chỉ số giá hàng hoá thế giới tháng 8/2010 giảm

09:35 30/08/2010
Chỉ số giá hàng hoá UBS của Dow Jones (Dow Jones-UBS Commodity Index) đã giảm 4,08% trong tháng 8. Ba mặt hàng có chỉ số giá giảm mạnh nhất là khí thiên nhiên, ca cao và khí không chì, giảm lần lượt 20,82%, 11,78%, và 11,35%.

Chỉ số giá hàng hoá UBS của Dow Jones (Dow Jones-UBS Commodity Index) đã giảm 4,08% trong tháng 8. Chỉ số hàng hóa đơn lẻ UBS của Dow Jones (Dow Jones-UBS Single Commodity Indexes) tăng mạnh nhất đối với các mặt hàng bông, bạc và vàng, tăng lần lượt 7,75%, 5,61% và 4,85% trong vòng 1 tháng.

Ba mặt hàng có chỉ số giá giảm mạnh nhất là khí thiên nhiên, ca cao và khí không chì, giảm lần lượt 20,82%, 11,78%, và 11,35% trong tháng 8. 

Tính chung trong 8 tháng đầu năm, chỉ số giá hàng hoá Dow Jones-UBS giảm 7,48%, trong đó chỉ số giá thiếc tăng mạnh nhất, tăng 19,35%, còn giảm mạnh nhất là khí thiên nhiên, giảm 35,20%.

Tên chỉ số

12/31/2009

30/7/2010

25/8/2010

+/- (1 tháng)

+/- (từ đầu năm 2010)

Dow Jones-UBS Commodity Index (hàng hoá nói chung)

139,187

134,248

128,776

-4,08%

-7,48%

Dow Jones-UBS Energy Sub-Index (năng lượng)

130,794

117,177

102,400

-12,61%

-21,71%

Dow Jones-UBS Crude Oil Sub-Index (dầu thô)

260,122

241,010

220,622

-8,46%

-15,18%

Dow Jones-UBS Natural Gas Sub-Index (khí thiên nhiên)

5,271

4,314

3,415

-20,82%

-35,20%

Dow Jones-UBS Heating Oil Sub-Index (dầu đốt)

186,358

174,700

163,256

-6,55%

-12,40%

Dow Jones-UBS Unleaded Gas Sub-Index (khí thiên nhiên không chì)

318,796

304,333

269,778

-11,35%

-15,38%

Dow Jones-UBS Petroleum Sub-Index (dầu mỏ)

259,308

242,009

221,125

-8,63%

-14,73%

Dow Jones-UBS Livestock Sub-Index (gia súc gia cầm)

34,394

36,659

37,280

1,69%

8,39%

Dow Jones-UBS Lean Hogs Sub-Index (lợn)

10,637

11,274

10,999

-2,44%

3,41%

Dow Jones-UBS Live Cattle Sub-Index (bò)

64,154

68,719

71,679

4,31%

11,73%

Dow Jones-UBS ExEnergy Sub-Index (sản phẩm năng lượng)

108,730

108,560

108,349

-0,19%

-0,35%

Dow Jones-UBS Grains Sub-Index (ngũ cốc)

49,702

48,349

48,518

0,35%

-2,38%

Dow Jones-UBS Corn Sub-Index (ngô)

14,424

12,499

12,875

3,00%

-10,74%

Dow Jones-UBS Soybean Sub-Index (đậu tương)

160,084

156,996

156,058

-0,60%

-2,51%

Dow Jones-UBS Wheat Sub-Index (lúa mì)

20,742

23,035

22,696

-1,47%

9,42%

Dow Jones-UBS Industrial Metals Sub-Index (kim loại công nghiệp)

174,165

165,434

157,195

-4,98%

-9,74%

Dow Jones-UBS Aluminum Sub-Index (nhôm)

54,362

51,266

47,060

-8,20%

-13,43%

Dow Jones-UBS Copper Sub-Index (đồng)

370,260

359,778

348,830

-3,04%

-5,79%

Dow Jones-UBS Nickel Sub-Index (nickel)

210,270

238,134

226,023

-5,09%

7,49%

Dow Jones-UBS Zinc Sub-Index (kẽm)

98,026

75,002

72,351

-3,53%

-26,19%

Dow Jones-UBS Precious Metals Sub-Index (kim loại quý)

160,817

172,509

181,209

5,04%

12,68%

Dow Jones-UBS Gold Sub-Index (vàng)

141,938

152,212

159,592

4,85%

12,44%

Dow Jones-UBS Silver Sub-Index (bạc)

189,741

201,669

212,988

5,61%

12,25%

Dow Jones-UBS Softs Sub-Index (hàng hoá nhẹ)

61,349

61,110

61,187

0,13%

-0,26%

Dow Jones-UBS Coffee Sub-Index (cà phê)

25,475

31,841

29,803

-6,40%

16,99%

Dow Jones-UBS Cotton Sub-Index (bông)

17,519

18,219

19,630

7,75%

12,05%

Dow Jones-UBS Sugar Sub-Index (đường)

212,928

154,405

158,035

2,35%

-25,78%

Dow Jones-UBS Agriculture Sub-Index (nông sản )

65,702

64,545

64,576

0,05%

-1,71%

Dow Jones-UBS Soybean Oil Sub-Index (dầu đậu tương)

69,965

65,976

64,625

-2,05%

-7,63%

Dow JonesUBS Cocoa Sub-Index (cacao)

42,594

39,147

34,536

-11,78%

-18,92%

Dow Jones-UBS Lead Sub-Index (chì)

258,751

215,715

202,747

-6,01%

-21,64%

Dow Jones-UBS Platinum Sub-Index (platinum)

418,823

445,802

431,835

-3,13%

3,11%

Dow Jones-UBS Tin Sub-Index (thiếc)

291,401

333,076

347,789

4,42%

19,35%

Dow Jones-UBS Feeder Cattle Sub-Index (bê con)

120,217

138,394

141,190

2,02%

17,45%

Dow Jones-UBS Brent Crude Sub-Index (dầu thô Brent)

465,182

439,700

411,221

-6,48%

-11,60%

Dow Jones-UBS Gas Oil Sub-Index (dầu khí)

258,656

249,768

235,404

-5,75%

-8,99%

Dow Jones-UBS Orange Juice Sub-Index (nước cam)

18,955

20,391

19,096

-6,35%

0,74%

Dow Jones-UBS Soybean Meal Sub-Index (khô đậu tương)

342,805

372,653

375,223

0,69%

9,46%

Chỉ số Dow Jones-UBS bao gồm 19 hợp đồng kỳ hạn ở các hàng hoá physical, được công bố từ năm 1999.

Nguồn: Dow Jones