Nhập khẩu
|
|
|
|
Đạm Ure (NH2)2CO N>=46%
|
đ/tấn
|
40000000
|
CK Sóc Giang Cao Bằng
|
Phân bón Diamonnium Phosphate (DAP) hàng xá (tổng cộng NW=GW=5,19 tấn)
|
USD/tấn
|
557.52
|
Cảng SG KV II
|
Hạt nhựa HDPE dạng nguyên sinh có trọng lượng riêng 0,94 trở lên
|
“
|
800
|
Cảng Giang Quảng bÌnh
|
Hoá chất ZinC Oxide
|
USD/kg
|
1.73
|
HQ Quản lý hàng ĐT HCM
|
Dung môi pha loãng sơn
|
USD/kg
|
1.19
|
HQ Vinh Nghệ An
|
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene, loại HO3ML
|
USD/tấn
|
1280
|
Cảng Vict
|
Gỗ sồi trắng xẻ (WHITE OAK) dày 5/4 dài 2feet trở lên
|
USD/m3
|
560
|
HQ KV IV (ICD Gemadept)
|
Gỗ sồi xẻ (nhóm 4) 5/4” White OAK (Quercus Albu)
|
“
|
525.37
|
HQ Long Bình Tân
|
Gỗ tròn Menggris (N5-8) đường kính 60cm-up LG REG (11 lóng)
|
“
|
164
|
CK Cảng Cần tHơ
|
Gỗ trắc xẻ nhóm 1 Cambodia (Techinal Sitan)
|
“”
|
1500
|
Cảng HÒn Chông Kiên Giang
|
Gỗ trắc dẻo
|
“
|
1000
|
CK Cha Lo Quảng bÌnh
|
Gỗ đã qua xử lý nhóm 1 :trắc (Dalbergia Cambodia Pierre) không nằm trong danh mục quản lý CITES
|
“
|
1500
|
CK Thường Phước Đồng Tháp
|
Gỗ lim Tali xe, dày 38mm rộng 100mm trở lên, dài 2,4m trở lên
|
EUR/m3
|
490
|
HQ Nình Bình
|
Gỗ trắc Cambot đẽo N1
|
USD/m3
|
1700
|
CJ QT Bờ Y Kon Tum
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Thép cuộn cán nguội không hợp kim, chưa dát phủ, mạ tráng C<0,6%, size: 0,38x1221mm
|
USD/tấn
|
762.5
|
Càng Phú Mỹ Vtàu
|
Thép que cán nóng dạng cuộn không hợp kim size 8,0mm dùng gia công và dùng xây dựng
|
“
|
630
|
Cảng SG KV III
|
Dầu DO 0,25S
|
“
|
763
|
HQ Vạn Gia Quảng Ninh
|
FO xuất theo TK 243NK/NTX/KV3 ngày 29/9/2010
|
“
|
543
|
Đội Thủ tục và Gsát xăng dầu XNK
|
Dầu nhiên liệu Mazut (FO)
|
“
|
557
|
CK Cảng HÒn Gai
|
Dầu nhớt MOBILGEAR 600XP 460
|
đ/thùng
|
9568000
|
KCX Long Bình Đồng Nai
|