Nhập khẩu
|
|
|
|
Khí công nghiệp hoá lỏng Argon>99,999% xuất xứ TQ
|
USD/tấn
|
315
|
CK Lao Cai
|
Nhiên liệu bay Jet A-1 có độ chớp cháy 23 độ C trở lên
|
“
|
898.49
|
Đội thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
|
Gỗ trắc đã qua xử lý (nhóm 1)
|
USD/m3
|
1999.9
|
Đội HQ CK Giang Thành (Kiên Giang)
|
Gỗ xẻ đã qua xử lý nhóm 1: gỗ gõ mật (Sindira Cochinchinensis)
|
“
|
500
|
CK Hoàng Diệu Bình Phước
|
Gỗ Kiền Kiền xẻ (N2)
|
“
|
120
|
CK Nậm Cắn Nghệ An
|
Gỗ trắc tròn NI
|
“
|
1500
|
CK QT Bờ Y (Kon Tum)
|
Gỗ nhóm 11: Hương
|
“
|
1500
|
CK Xa Mát Tây Ninh-Đội thủ tục
|
Phân SA (Amonium Sulfat) CTHH: (NH4)2SO4
|
CNY/tấn
|
1025
|
HQ ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Nhựa Polybec
|
JPY/kg
|
5500
|
HQ Hà Tây (thuộc HQ HNội)
|
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE CRP100 (Black)
|
USD/tấn
|
1435
|
Cảng Tổng hợp Bình Dương
|
Hạt nhựa PP PPT VCO129 WHITE BW1
|
USD/kg
|
1.97
|
HQ KCN Quế Võ (thuộc HQ Bắc Ninh)
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Dầu Diezel (DO) 0.25%S tái xuất theo TK33/NK/TNXD/KV3 ngày 20/12/2010
|
USD/tấn
|
844
|
Đội Thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
|
Dầu nhờn độngc ơ hiệu Aurelia XL3030
|
USD/lít
|
2.08
|
CK Cảng Cẩm Phả
|
Khí Argon lỏng nồng độ 99,999%
|
USD/tấn
|
420
|
CK Cầu Treo Hà Tĩnh
|
Dầu DO 0.25%S
|
“
|
836
|
HQ Vạn Gia Quảng Ninh
|
Quặng sắt đã chế biến (hàm lượng Fe>=54%)
|
“
|
23.51
|
HQ Cảng Thuận An - Huế
|
Quặng Mn 30,16%
|
đ/tấn
|
250000
|
CK Cảng Nghệ An
|
Dầu Cooking Oil (1lx12chai=10,848kg)
|
USD/thùng
|
15.4
|
HQ CK QT Hà Tiên
|
Dưa ngâm nước đường đóng trong lon sắt 30Oz
|
“
|
18.4
|
HQ Bắc Ninh (HN)
|
Thịt ghẹ trắng đóng lon thiếc
|
USD/lon
|
6.93
|
HQ Cảng Nha Trang KHánh Hoà
|
Tinh bột sắn (VNSX) nhãm hiệu Intimex
|
đ/tấn
|
9700000
|
CK Hữu NGị Lạng Sơn
|
Tôm sú đông lạnh loại 1 (10,5kg/thùng, tổng số 1112 thùng)
|
đ/kg
|
280000
|
CK Hoành Mô Quảng Ninh
|
Kẹo dừa Quang Minh
|
đ/tấn
|
24400000
|
HQ Tân Thanh Lạng Sơn
|