Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Phân đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO. Thành phần Nitơ >=46%
|
4000000 VND/tấn
|
Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng
|
Hạt nhựa HDPE TR-144
|
1,2 USD/kg
|
Đội Nghiệp vụ 2-HQ Long Bình Tân
|
Hạt nhựa ABS
|
1,87 USD/kg
|
Chi cục HQ Đức Hoà L ong An
|
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu – HDPE RESIN R 1760
|
1300 USD/tấn
|
Chi cục HQ KV IV (ICD Trasimex)
|
Thép tấm không hợp kim, cán nóng ABS GR EH36 2438 x 9144 x 57 mm
|
2051,43 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng-Sân bay Vũng Tàu
|
Thép tấm không hợp kim cán nóng ABS GR EH36 2438 x 9144 x 25,4mm
|
1591,45 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Sân bay Vũgn Tàu
|
Thép vụn phế liệu
|
4000 VND/kg
|
Chi cục HQ Mỹ Phước - Đội TT Khu Liên hợp
|
Thép lá mạ phủ nhôm kẽm dạng cuộn (0,42-0,45)mm x (940-1220)mm x C
|
660 USD/tấn
|
HQ Cảng Cát Lái (HQ cảng Sài Gòn KV I)
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC Pure
|
175 USD/m3
|
Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Đình
|
Gỗ trắc dẻo
|
1000 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Cha Lo quảng Bình
|
Gỗ Giổi xẻ
|
350 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Na Mèo Thanh Hoá
|
Gỗ trắc xẻ nhóm 1
|
1500 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên
|