Chủng loại
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép cán nóng dạng cuộn loại 2, không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn. Quy cách: (1.75-2.8)mm x (725-1240)mm
|
545
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim đã ngâm tẩy gỉ( QC : 3.15 - 9.54mm X 90 - 595mm )
|
576
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Săt phế liệu ( dạng thanh đầu mẫu, đợc cắt phá từ các nhà máy công trình, phù hợp với Điểm 1A QD 12 BTNMT 2006)
|
420
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Phế liệu mảnh vụn sắt thép( đoạn thanh, đoạn ông, đầu ống, đầu cắt, sợi, lon ép
|
300
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép tấm không hợp kim, cán nóng, không phủ mạ, tráng. Size: 13.8mm x 1500mm x 6000mm. Hàng mới 100%
|
642
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán phẳng, mạ kẽm đã đợc sơn, dạng cuộn, kích thớc 0.3x114mm, xanh/xám, hàng mới 100%
|
1,075
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT
|
429
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Thép không hợp kim, cán nguội, phẳng, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, có hàm lợng carbon dới 0.6% tính theo trọng lợng cha phủ tráng mạ kích cở: (0.18mmx980mmxC)
|
780
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn JTG 2B Hàng loại 2: 0.8 mm x 1219 mm x Cuộn, hàng mới 100%
|
1.510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không gỉ - Hot Rolled Stainless Steel Sheet in Coil 3.0mm x 1234mm x Coil
|
1.062
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Dây thép không hợp kim HIGH CARBON STEEL WIRE (BEDDING WIRE COIL) dia 2.2mm, mới 100%, xx Malaysia
|
950
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:(2.00 x 1250)mm Hàng mới
|
653
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá cán nóng không hợp kim,cha phủ mạ hoặc tráng dạng cuộn,chiều dày từ 3.00mm-4.61mm,chiều rộng từ 881mm-1540mm.Hàng loại 2.Mới 100%.
|
555
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Phế liệu: mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra trong quá trình sản xuất. Chủng loại HMS1/2 theo tỉ lệ: 80% HMS1 theo tiêu chuẩn ISRI 200-201-202, 20% HMS2 theo tiêu chuẩn ISRI 203-204-205-206.
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:(2.00 x 1219)mm Hàng mới
|
649
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm , Quy cách: 0.3-3.0 x 500 x 500UP mm (hàng mới 100% )
|
830
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|