menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường NL TĂCN thế giới ngày 15/6: Giá lúa mì chạm mức thấp 2 tuần

09:41 15/06/2015

Giá lúa mì kỳ hạn tại Chicago giảm xuống mức thấp nhất trong 2 tuần vào đầu phiên giao dịch hôm thứ hai (15/6), do lo ngại nguồn cung tăng cao và nhu cầu yếu đối với hàng hóa từ Mỹ.

(VINANET) - Giá lúa mì kỳ hạn tại Chicago giảm xuống mức thấp nhất trong 2 tuần vào đầu phiên giao dịch hôm thứ hai (15/6), do lo ngại nguồn cung tăng cao và nhu cầu yếu đối với hàng hóa từ Mỹ.

Yếu tố cơ bản

Giá lúa mì WN5 giao kỳ hạn tháng 7 tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago giảm xuống còn 4,98-1/4 USD/bushel, mức thấp nhất kể từ ngày 2/6. Giá lúa mì giảm 0,8%, xuống còn 4,99-3/4 USD/bushel.

Giá lúa mì giảm 2,6% vào tuần trước, giảm từ mức cao 2 tháng trong phiên hôm thứ tư (10/6), sau khi Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) cho biết, mưa lớn tại trung và nam Plains Mỹ sẽ thúc đẩy sản lượng tại khu vực này, bất chấp lo ngại về chất lượng cây trồng lúa mì vụ đông.

Ai Cập – khách hàng mua lúa mì hàng đầu thế giới – tuần trước đã mua 240.000 tấn lúa mì Nga và Rumani trong một đợt đấu thầu giao hàng 11-20/7. Nước này cho biết, chiến lược dự trữ lúa mì sẽ được kết thúc vào đầu tháng 1/2016.

Argentina cho phép xuất khẩu bổ sung 1 triệu tấn lúa mì niên vụ 2014/15, đưa kim ngạch xuất khẩu được phê duyệt của niên vụ này lên khoảng 4,7 triệu tấn.

Tại Sở giao dịch CBOT, giá ngô CN5 chạm mức đáy 2 tuần, ở mức 3,52 USD/bushel, giảm 0,2% từ mức 3,52-1/4 USD/bushel.

Giá đậu tương SN5 tăng 0,2%, lên 9,42 USD/bushel.

Trung Quốc – nước tiêu thụ lớn thứ hai thế giới – sẽ cắt giảm hỗ trợ giá đối với vụ thu hoạch 2015/16, nhằm khuyến khích sử dụng ngũ cốc nội địa và giảm nhập khẩu giá rẻ.

Tin tức thị trường

Đồng euro giảm so với những đồng tiền chủ chốt khác trong phiên giao dịch thị trường châu Á sau những nỗ lực nhằm chấm dứt bế tắc giữa Hy Lạp và các chủ nợ đã thất bại vào cuối tuần qua.

Giá một số mặt hàng ngày 15/6:

Mặt hàng
ĐVT
Giá mới nhất
Thay đổi
% thay đổi
Lúa mì CBOT
UScent/bushel
499,75
- 4
- 0,79
Ngô CBOT
UScent/bushel
352,25
- 0,75
- 0,21
Đậu tương CBOT
UScent/bushel
942
2
+ 0,21
Gạo CBOT
USD/100 kg
9,69
0,01
+ 0,1
Dầu thô WTI
USD/thùng
59,86
- 0,1
- 1,5
 Vũ Lanh
Nguồn: Vinanet/Reuters

Nguồn:Internet