Giá đường thô SBc1 kỳ hạn tháng 10/2024 trên sàn ICE giảm 0,38 cent, tương đương 1,9% ở mức 19,43 US cent/lb. Giá đường trắng LSUc1 kỳ hạn tháng 8 trên sàn London – hết hạn vào tuần tới – giảm 0,8%, chốt ở 553,4 USD/tấn.
Theo dữ liệu từ Hiệp hội Mía đường Brazil (UNICA), sản lượng đường ở khu vực Trung Nam trọng điểm của nước này trong nửa cuối tháng 6/2024 đạt 3,25 triệu tấn, tăng 20,1% so với cùng kỳ năm trước. Mức tăng này cũng tương ứng với mức tăng 20,8% theo khảo sát do S&P Global Insights thực hiện.
Sản lượng tăng do các nhà máy đạt tiến độ thu hoạch tốt khi thời tiết khô ráo và chất lượng mía được cải thiện. UNICA cho biết, để đạt được sản lượng đường trên, tổng lượng mía ép ở khu vực này phải tăng thêm 13% đạt 48,8 triệu tấn.
Giá đường thô kỳ hạn tháng 10/2024 trên sàn ICE hôm nay (Đvt: US cent/lb)
Bảng chi tiết giá đường thô các kỳ hạn trên sàn ICE hôm nay (Đvt: US cent/lb):
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 10/24
|
19,79
|
19,90
|
19,39
|
19,43
|
19,81
|
Tháng 3/25
|
20,20
|
20,28
|
19,80
|
19,83
|
20,20
|
Tháng 5/25
|
19,45
|
19,54
|
19,09
|
19,11
|
19,45
|
Tháng 7/25
|
18,94
|
19,03
|
18,61
|
18,63
|
18,93
|
Tháng 10/25
|
18,73
|
18,83
|
18,46
|
18,47
|
18,73
|
Tháng 3/26
|
18,81
|
18,86
|
18,52
|
18,54
|
18,79
|
Tháng 5/26
|
18,18
|
18,18
|
17,90
|
17,90
|
18,12
|
Tháng 7/26
|
17,82
|
17,82
|
17,56
|
17,57
|
17,76
|
Tháng 10/26
|
17,73
|
17,73
|
17,56
|
17,56
|
17,74
|
Tháng 3/27
|
17,82
|
17,82
|
17,76
|
17,76
|
17,94
|
Tháng 5/27
|
17,45
|
17,45
|
17,39
|
17,39
|
17,55
|
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters