Gạo:
Các nhà nhập khẩu UAE kêu gọi trợ cấp 25% cho gạo.
Pakistan kiềm chế xuất khẩu gạo.
Nhập khẩu gạo vào Philippine năm 2008 sẽ tăng 30%.
Ấn Độ: Mưa đến sớm, sản lượng gạo sẽ tăng lên.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
1.100 |
USD/T |
|
5% |
” |
1.050-1.090 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
1.100 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
1.050 |
USD/T |
Cà phê:
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
137.95 |
+3.60 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2270 |
+50 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại Tokyo |
21170 |
+20 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
23300
|
+110 |
Yên/100kg |
Đường:
Czarnikow điều chỉnh tăng mức dự báo về dư thừa đường toàn cầu năm 2007-08 lên 11 triệu tấn, so với 9,7 triệu tấn dự báo hồi tháng 2.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11.27 |
-0,11 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
332.00 |
+1,20 |
Cao su:
Sản lượng cao su của tỉnh Hải nam - tỉnh sản xuất cao su lớn nhất của Trung Quốc, sẽ tăng 10% năm 2008, đạt 300.000 tấn mặc dù mùa thu hoạch bị chậm lại.
Sản lượng cao su tổng hợp của Ấn Độ tháng 4/07-tháng 2/08 tăng 1,5% so với cùng kỳ năm trước.
Mưa lớn ở các khu vực trồng cao su chính của Thái lan làm tăng nỗi lo về nguồn cung cao su thiên nhiên.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,18 |
+0,02 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,10 |
+0,02 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,42 |
+0,03 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
336.3 |
-5 |
Dầu thô:
Nhu cầu xăng của Mỹ tuần qua giảm 5,5% do giá xăng dầu tăng quá cao.
Ở châu Á, các chính phủ Indonexia, Đài Loan và Srilanka đã giảm trợ cấpg giá xăng dầu, trong khi ẤN Độ và Malaysia cũng đang xem xét những động thái tương tự.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
130.24 |
-0,89 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
130.03 |
-0,90 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn: Mua vào: 891,80 Bán ra: 892,80
Tại Hongkong: Mua vào: 900,00 Bán ra: 900,90
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
0.9899 |
0.0002 |
USD/JPY |
104.8750 |
0.1850 |
USD-HKD |
7.8048 |
-0.0009 |
AUD-USD |
0.9620 |
-0.0009 |
USD-SGD |
1.3629 |
-0.0012 |
USD-INR |
42.7350 |
-0.0450 |
USD-CNY |
6.9362 |
-0.0082 |
USD-THB |
32.4100 |
0.0650 |
EUR/USD |
1.5653 |
0.0014 |
GBP-USD |
1.9792 |
-0.0018 |
USD-CHF |
1.0386 |
0.0006 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,594.03 |
45.68 |
S&P 500 |
1,390.84 |
5.49 |
NASDAQ |
2,486.70 |
5.46 |
FTSE 100 |
6,069.60 |
11.10 |
NIKKEL225 |
14,092.72 |
383.28 |
HANG SENG |
24,461.97 |
212.46 |
Nguồn:Vinanet