menu search
Đóng menu
Đóng

Diễn biến thị trường hàng hoá thế giới cuối tuần ngày 26/27-01-2008

08:48 28/01/2008
Gạo:
- Tổ chức Nông – Lương Liên Hiệp Quốc (FAO) dự báo giá ngũ cốc thế giới sẽ tiếp tục vững ở mức cao trong năm 2008 do những vấn đề về sản lượng ở các nước xuất khẩu lớn trong khi dự trữ ngũ cốc thế giới giảm xuống rất thấp.
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
385
USD/T
 
25% tấm
360
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
390-403
USD/T
 
5%
385-390
USD/T
 
Gạo đồ 100%
402-410
USD/T
 
Cà phê:
- Sản lượng cà phê 2007/08 ước đạt 121,8 triệu bao loại 60kg, so với mức cầu 124 triệu bao và niên vụ kế tiếp sản lượng sẽ vào khoảng 133,25 triệu bao so với mức tiêu thụ 126 triệu bao.
 
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/08
Tại NewYork
131,45
-0,90
Uscent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 03/08
Tại London
2022
-18
USD/T
Cà phê Arabica Cà phê Robusta
Giao tháng 03/08
Tại Tokyo
 
21650
23010
360
790
Yên/69kg
Yên/100kg
 
Đường:
- Cơ quan Hậu cần Quốc gia Indonesia (Bulog) cho biết có thể sẽ không nhập khẩu đường trắng cho tới tháng 3 để bình ổn giá đường nội địa.
 
Giá đường trắng
Giao tháng 3/08
Tại London
USD/T
340,00
9,30
Đường số 11
Giao tháng 3/08
Tại NewYork
Uscent/lb
11,43
-0,12
 
Cao su:
- Giá cao su physical châu Á tăng do giá cao su kỳ hạn tại Tokyo tăng bởi nguồn cung thắt chặt.
- Năm 2007, Thái Lan - nước sản xuất cao su lớn nhất thế giới – xuất khẩu được 2,9 triệu tấn cao su, thấp hơn 100.000 tấn so với năm 2006.
- Trung Quốc hiện là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Thái Lan, chiếm hơn 40% tổng lượng hàng xuất khẩu, tiếp đến là Nhật Bản với 20%, phần còn lại chủ yếu là Mỹ và EU.
 
Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 02/08
Uscent/kg
262
2
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 2/08
USD/lb
1,14
0,01
SMR20 Malaysia
Giao tháng 2/08
Uscent/kg
256
1
 
Dầu mỏ:
- Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA), nhu cầu dầu mỏ thế giới năm 2007 ở mức 85,8 triệu thùng/ngày.
 
Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 02/08
90,71
1,30
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 03/08
90,90
1,83
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Luân Đôn:            Mua vào: 913,50        Bán ra: 914,00
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
% Change
AUD/USD
0.8797
-0.0024
GBP/USD
1.9831
0.0064
EUR/USD
1.4682
-0.0074
USD/CAD
1.0081
0.0044
USD/JPY
106.7350
-0.4350
USD/CHF
1.0968
0.0090
USD/HKD
7.8076
0.0011
USD/IDR
9350
0
USD/THB
31.3500
0,2300
USD/SGD
1.4242
-0,0022
 
Chỉ số chứng khoán thế giới
 
Indices
Last
Change
S&P 500
1.330,61
-21,46
DJ INDUSTRIAL
12,207,17
-171,44
NASDAQ
2,326,20
-34,72
NIKKEL225
13,629,16
536,38
HANG SENG
25.122,37
1,583,10
FTSE 100
5,869,00
-6,80
 
 
 

Nguồn:Vinanet