menu search
Đóng menu
Đóng

Diễn biến thị trường hàng hoá thế giới ngày 14-02-2008

10:54 14/02/2008
Gạo:
- Giá gạo xuất khẩu châu Á tăng mạnh trong bối cảnh nguồn cung hạn chế và mua đầu cơ tại Thái Lan.
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
450
USD/T
 
25% tấm
0
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
455-470
USD/T
 
5%
0
USD/T
 
Gạo đồ 100%
0
USD/T
 
Cà phê:
- Giá cà phê thế giới tiếp tục tăng mạnh lên mức cao mới, mức cao nhất 10 năm qua do hoạt động mua vào của các nhà đầu cơ và mua bù thiếu.
- Guatemala dự định xuất khẩu 20.000 bao cà phê sang Nga trong niên vụ 2007/08, so với 9.000 bao niên vụ trước.
 
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/08
Tại NewYork
149,50
1,55
Uscent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 03/08
Tại London
2242
45
USD/T
Cà phê Arabica Cà phê Robusta
Giao tháng 03/08
Giao tháng 05/08
Tại Tokyo
 
22460
23920
-540
-180
Yên/69kg
Yên/100kg
 
Đường:
- Giá đường thế giới tăng mạnh trước hoạt động mua vào của các nhà đầu cơ và mua bù thiếu của các nhà kinh doanh.
 
Giá đường trắng
Giao tháng 3/08
Tại London
USD/T
344,50
12,50
Đường số 11
Giao tháng 3/08
Tại NewYork
Uscent/lb
12,75
0,39
 
Cao su:
- Giá cao su châu Á vững ở mức cao do nguồn cung thắt chặt, trong khi giá cao su kỳ hạn tại Tokyo lại giảm.
 
Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 02/08
Uscent/kg
278
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 2/08
USD/lb
1,21
0
SMR20 Malaysia
Giao tháng 2/08
Uscent/kg
268
0
 
Dầu mỏ:
- Năm 2007 Braxxin xuất khẩu 153,813 triệu thùng dầu, nhưng nhập 160,33 triệu thùng, nghĩa là đã nhập siêu khoảng 6,6 triệu thùng.
- Các nhà phân tích dự báo, lượng dầu thô dự trữ của Mỹ trong tuần kết thúc ngày 8/2 đã tăng 2,38 triệu thùng, còn xăng dự trữ cũng tăng 1,5 triệu thùng.
 
Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 02/08
93,27
0,49
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 03/08
93,32
0,36
USD/thùng
 
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Luân Đôn:            Mua vào: 900,25        Bán ra: 901,25
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
% Change
AUD/USD
0.9012
0.0049
GBP/USD
1.9630
-0.0005
EUR/USD
1.4565
-0.0008
USD/CAD
0.9969
-0.0002
USD/JPY
108.1300
-0.2000
USD/CHF
1.1072
-0.0012
USD/HKD
7.7990
-0.0001
USD/IDR
9255
-10
USD/THB
32.0900
0,0650
USD/SGD
1.4184
-0,0008
 
Chỉ số chứng khoán thế giới
 
Indices
Last
Change
S&P 500
1.367,21
18,35
DJ INDUSTRIAL
12,552,24
178,83
NASDAQ
2,373,93
53,89
NIKKEL225
13,471,91
403,61
HANG SENG
23.169,55
247,88
FTSE 100
5,880,10
-29,90
 
 
 
 
 
 

Nguồn:Vinanet