Gạo:
- Giá gạo xuất khẩu châu Á tăng mạnh trong bối cảnh nguồn cung hạn chế và mua đầu cơ tại Thái Lan.
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
450 |
USD/T |
|
25% tấm |
” |
0 |
USD/T |
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
455-470 |
USD/T |
|
5% |
” |
0 |
USD/T |
|
Gạo đồ 100% |
” |
0 |
USD/T |
Cà phê:
- Giá cà phê thế giới tiếp tục tăng mạnh lên mức cao mới, mức cao nhất 10 năm qua do hoạt động mua vào của các nhà đầu cơ và mua bù thiếu.
- Guatemala dự định xuất khẩu 20.000 bao cà phê sang Nga trong niên vụ 2007/08, so với 9.000 bao niên vụ trước.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 03/08 |
Tại NewYork |
149,50 |
1,55 |
Uscent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 03/08 |
Tại London |
2242 |
45 |
USD/T |
Cà phê Arabica Cà phê Robusta |
Giao tháng 03/08
Giao tháng 05/08 |
Tại Tokyo
|
22460
23920 |
-540
-180 |
Yên/69kg
Yên/100kg |
Đường:
- Giá đường thế giới tăng mạnh trước hoạt động mua vào của các nhà đầu cơ và mua bù thiếu của các nhà kinh doanh.
Giá đường trắng |
Giao tháng 3/08 |
Tại London |
USD/T |
344,50 |
12,50 |
Đường số 11 |
Giao tháng 3/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12,75 |
0,39 |
Cao su:
- Giá cao su châu Á vững ở mức cao do nguồn cung thắt chặt, trong khi giá cao su kỳ hạn tại Tokyo lại giảm.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 02/08 |
Uscent/kg |
278 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 2/08 |
USD/lb |
1,21 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 2/08 |
Uscent/kg |
268 |
0 |
Dầu mỏ:
- Năm 2007 Braxxin xuất khẩu 153,813 triệu thùng dầu, nhưng nhập 160,33 triệu thùng, nghĩa là đã nhập siêu khoảng 6,6 triệu thùng.
- Các nhà phân tích dự báo, lượng dầu thô dự trữ của Mỹ trong tuần kết thúc ngày 8/2 đã tăng 2,38 triệu thùng, còn xăng dự trữ cũng tăng 1,5 triệu thùng.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 02/08 |
93,27 |
0,49 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 03/08 |
93,32 |
0,36 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Luân Đôn: Mua vào: 900,25 Bán ra: 901,25
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
AUD/USD |
0.9012 |
0.0049 |
GBP/USD |
1.9630 |
-0.0005 |
EUR/USD |
1.4565 |
-0.0008 |
USD/CAD |
0.9969 |
-0.0002 |
USD/JPY |
108.1300 |
-0.2000 |
USD/CHF |
1.1072 |
-0.0012 |
USD/HKD |
7.7990 |
-0.0001 |
USD/IDR |
9255 |
-10 |
USD/THB |
32.0900 |
0,0650 |
USD/SGD |
1.4184 |
-0,0008 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
S&P 500 |
1.367,21 |
18,35 |
DJ INDUSTRIAL |
12,552,24 |
178,83 |
NASDAQ |
2,373,93 |
53,89 |
NIKKEL225 |
13,471,91 |
403,61 |
HANG SENG |
23.169,55 |
247,88 |
FTSE 100 |
5,880,10 |
-29,90 |
Nguồn:Vinanet