Giá dầu cọ kỳ hạn tại Malaysia tăng lên mức cao nhất trong 2 tuần, tăng phiên thứ 5 liên tiếp, dõi theo giá dầu đậu tương tăng mạnh trong phiên giao dịch ngày thứ hai (6/3) và dự báo sản lượng suy giảm.
Giá dầu cọ kỳ hạn tháng 5, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia tăng 1%, lên 2/891 ringgit (tương đương 649,66 USD)/tấn. Giá dầu cọ đạt mức 2.893 ringgit/tấn, mức cao nhất kể từ ngày 17/2, và tăng 4,4% kể từ đầu tháng.
Khối lượng giao dịch đạt 18.902 lot/25 tấn.
Giá dầu cọ giảm 8,5% trong tháng 2/2017, do kỳ vọng sản lượng tăng và nhu cầu yếu. Tuy nhiên, giá dầu cọ sẽ tăng bởi giá dầu cọ tăng vào tuần trước, do báo cáo Tổng thống Mỹ chuẩn bị sản xuất nhiên liệu sinh học, trong đó dầu đậu tương là nguyên liệu sản xuất, mặc dù tuyên bố sau đó đã hủy bỏ.
Giá dầu cọ chịu ảnh hưởng bởi động thái các loại dầu có liên quan bao gồm dầu đậu tương, cạnh tranh thị phần trên thị trường dầu thực vật toàn cầu.
“Dầu đậu tương vẫn giao dịch ở mức cao kết thúc ngày thứ sáu (3/3) và sản lượng trong tháng 2/2017 giảm”, một thương nhân từ Kuala Lumpur cho biết,
Giá dầu cọ suy yếu trong khoảng thời gian từ nay đến nửa cuối năm nay, do sản lượng dự kiến sẽ hồi phục, khi ảnh hưởng khí hậu El Nino đối với cây trồng suy yếu.
Giá dầu cọ có thể ở mức ở mức kháng cự 2.880 ringgit/tấn, nhà phân tích Wang Tao cho biết.
Giá dầu đậu tương tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago tăng 0,3%, trong khi giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 5 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên cũng tăng 0,3%.
Giá dầu cọ olein giao kỳ hạn tháng 5 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 1%.
Giá dầu cọ, đậu tương và dầu thô ngày 6/3
Hợp đồng
|
Kỳ hạn
|
Đvt
|
Giá mới nhất
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Dầu cọ Malaysia
|
T3
|
ringgit/tấn
|
2.948
|
2.899
|
2.948
|
Dầu cọ Malaysia
|
T4
|
“
|
2.947
|
2.930
|
2.948
|
Dầu cọ Malaysia
|
T5
|
“
|
2.891
|
2.872
|
2.893
|
Dầu olein Trung Quốc
|
T5
|
NDT/tấn
|
5.934
|
5.858
|
5.936
|
Dầu đậu tương Trung Quốc
|
T5
|
NDT/tấn
|
6.686
|
6.636
|
6.690
|
Dầu đậu tương CBOT
|
T5
|
Uscent/pound
|
34,48
|
34,27
|
34,53
|
Dầu cọ Ấn Độ
|
T3
|
Rupee/10kg
|
544,9
|
542
|
547
|
Dầu đậu tương Ấn Độ
|
T3
|
Rupee/10kg
|
671
|
670,1
|
671,75
|
Dầu thô NYMEX
|
T3
|
USD/thùng
|
53,09
|
53,06
|
53,38
|
1 USD = 4,456 ringgit
1 USSD = 66,755 rupee Ấn Độ
1 USD = 6,8915 NDT
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet