menu search
Đóng menu
Đóng

Triển vọng vụ mía của Ấn Độ và Thái Lan được cải thiện

10:30 16/08/2024

Triền vọng vụ mía của Ấn Độ khá thuận lợi nhờ có mưa gió mùa dồi dào, trong khi triển vọng ở Thái Lan cũng đang được cải thiện. Tuy nhiên ở khu vực trọng điểm Trung Nam ở Brazil, năng suất trong vụ thu hoạch hiện tại đang sụt giảm và có vẻ sẽ còn thấp hơn nữa trong những tuần tới.
Vụ thu hoạch củ cải đường năm 2024 của Ukraine có thể giảm xuống mức 10 triệu tấn từ mức khoảng 12 triệu tấn hồi năm 2023.
Các nhà dự báo cho biết, năng suất củ cải đường của Ukraine trong năm 2024 ước đạt 48 tấn/ha, với tổng sản lượng thu hoạch khoảng 10 triệu tấn, tương đương mức trung bình 5 năm qua.
Ukraine đã trải qua đợt nắng nóng bất thường vào tháng 7/2024, khiến các nhà sản xuất dự đoán sẽ làm giảm năng suất khoảng 30% trong năm nay. Tuy nhiên, các nhà dự báo không đưa ra dữ liệu về hàm lượng đường trong củ cải và sản lượng đường trắng có thể đạt được trong năm nay.
Nă 2023, Ukraine sản xuất 1,8 triệu tấn đường củ cải trắng sau khi nông dân tăng diện tích gieo trồng củ cải đường lên 250.000 ha từ 186.000 ha vào năm 2022.
Bộ Nông nghiệp nước này dự kiến năm 2024, sản lượng đường sẽ đạt 1,8 triệu tấn còn xuất khẩu đạt 900.000 tấn. Tuy nhiên, hồi tháng 7/2024 xuất khẩu đường củ cải trắng của Ukraina đã giảm xuống còn 10.300 tấn, sau khi Liên minh châu Âu hạn chế nhập khẩu đường từ nước này.
Cũng trong tháng 7, các doanh nghiệp đường Ukraine đã bán được 77.800 tấn, gồm 67.700 tấn cho nhu cầu nội địa và 10.300 tấn được xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ và Libya.
Phiên hôm nay (16/8), giá đường thô và đường trắng trên hai sàn London và New York đồng loạt sụt giảm. Giá đường thô SBc1 kỳ hạn tháng 10/2024 trên sàn ICE giảm 0,5% chốt mức 17,88 US cent/lb. Hồi đầu tháng, giá đã chạm mức thấp gần hai năm ở 17,64 cent/lb. Giá đường trắng LSUc1 giao cùng kỳ hạn trên sàn London giảm 0,4%, chốt ở 513,3 USD/tấn.

Giá đường thô kỳ hạn tháng 10/2024 trên sàn ICE ngày 16/8

(Đvt: US cent/lb)

Bảng chi tiết giá đường thô các kỳ hạn trên sàn ICE ngày 16/8

(Đvt: US cent/lb)

Kỳ hạn

Giá mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá mới nhất

Giá ngày hôm trước

Tháng 10/24

17,98

18,09

17,81

17,88

17,97

Tháng 3/25

18,30

18,38

18,10

18,19

18,26

Tháng 5/25

17,68

17,77

17,52

17,58

17,65

Tháng 7/25

17,34

17,44

17,18

17,22

17,31

Tháng 10/25

17,40

17,49

17,22

17,26

17,35

Tháng 3/26

17,69

17,79

17,54

17,57

17,64

Tháng 5/26

17,26

17,30

17,07

17,12

17,16

Tháng 7/26

17,06

17,10

16,88

16,93

16,95

Tháng 10/26

17,16

17,20

17,04

17,04

17,05

Tháng 3/27

17,56

17,59

17,43

17,43

17,43

Tháng 5/27

17,16

17,16

17,16

17,16

17,17

Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters