Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,5 JPY tương đương 0,3% xuống 155 JPY (1,38 USD)/kg, trong phiên có lúc chạm 154,9 JPY/kg, thấp nhất kể từ ngày 14/9/2016.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,1% xuống 141,1 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 125 CNY tương đương 1,1% xuống 11.030 CNY (1.589 USD)/tấn. Trong khi đó, giá cao su kỳ hạn tháng 12/2018 trên sàn SICOM tăng 0,1 US cent lên 122,9 US cent/kg.
Đồng USD ở mức khoảng 112,5 JPY trong ngày thứ ba (20/11/2018), so với khoảng 112,8 JPY trong ngày thứ hai (19/11/2018).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 1% trong ngày thứ ba (20/11/2018), sau khi chứng khoán phố Wall giảm phiên trước đó, do lo ngại về nhu cầu đối với iPhone giảm, kéo cổ phiếu Apple Inc giảm.
Giá dầu thô tăng trong ngày thứ hai (19/11/2018), được hậu thuẫn bởi báo cáo dự trữ dầu của Mỹ giảm, khả năng EU trừng phạt Iran và OPEC có thể cắt giảm sản lượng.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 19/11/2018
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
|
|
US cent/kg
|
18-Dec
|
133,8
|
|
|
“
|
19-Jan
|
134,5
|
|
RSS3
|
“
|
19-Apr
|
145,7
|
|
|
“
|
19-May
|
149,7
|
Singapore
|
|
“
|
18-Dec
|
122,9
|
|
|
“
|
19-Jan
|
123,2
|
|
TSR20
|
“
|
19-Feb
|
123,7
|
|
|
“
|
19-Mar
|
124,2
|
|
|
“
|
19-Apr
|
124,6
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,35
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,23
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
T12/2018
|
1,23
|
Indonesia
|
SIR20
|
|
|
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
T12/2018
|
37,9
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
T12/2018
|
1.040
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
T12/2018
|
940
|
Ghi chú: Giá tại Thái Lan, Indonesia và Malaysia lấy từ nguồn tin của các thương nhân, không phải giá chính thức của các cơ quan nhà nước.
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet