menu search
Đóng menu
Đóng

USDA dự báo sản lượng - tiêu thụ - tồn trữ gạo thế giới (báo cáo tháng 7/2025)

14:00 15/08/2025

Dưới đây là báo cáo của USDA cập nhật dự báo về sản lượng / tiêu thụ / tồn trữ gạo thế giới
 
(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2021/22

2022/23

2023/24

2024/25

2025/26

(BC T6)

 

2025/26

(BC T7)

 

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Ấn Độ

129.471

135.755

137.825

150.000

151.000

151.000

Trung Quốc

148.990

145.946

144.620

145.275

146.000

146.000

Bangladesh

35.850

36.350

37.000

36.600

37.500

37.500

Indonesia

34.400

33.900

33.020

34.600

33.600

33.600

Việt Nam

26.670

27.140

27.200

26.950

26.300

26.300

Thái Lan

19.878

20.909

20.000

20.545

20.400

20.400

Philippines

12.540

12.625

12.325

12.350

12.300

12.300

Myanmar

12.400

11.800

12.300

11.900

12.000

12.000

Pakistan

9.323

7.322

9.869

9.750

9.800

9.800

Campuchia

6.561

7.000

7.400

8.470

8.100

8.100

Brazil

7.337

6.822

7.199

8.200

7.600

7.600

Nhật Bản

7.636

7.480

7.297

7.294

7.280

7.280

Nigeria

5.255

5.408

5.607

5.765

5.229

5.229

Ai Cập

2.900

3.600

3.780

3.900

3.900

3.900

Nepal

3.417

3.654

3.812

3.666

3.800

3.800

Một số TT khác

45.539

46.135

47.472

49.190

49.958

49.955

Tổng cộng

508.167

511.846

516.726

534.455

534.767

534.764

Mỹ

6.066

5.082

6.922

7.053

6.808

6.509

Toàn thế giới

514.233

516.928

523.648

541.508

541.575

541.273

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

156.360

154.994

148.115

146.025

146.050

146.700

Ấn Độ

110.446

114.510

116.396

122.000

126.500

126.500

Bangladesh

36.500

37.300

37.600

38.000

38.500

38.500

Indonesia

35.300

35.600

36.200

35.900

35.500

35.500

Việt Nam

22.050

22.400

22.500

22.650

22.750

22.750

Philippines

15.400

16.100

16.800

17.500

17.700

17.700

Thái Lan

12.300

12.300

12.300

12.500

12.650

12.650

Myanmar

10.300

10.200

10.000

10.100

10.200

10.200

Nigeria

7.350

7.500

7.650

7.900

8.100

8.100

Nhật Bản

8.200

8.150

8.150

8.175

8.000

8.000

Brazil

7.150

7.000

7.100

7.200

7.300

7.300

Nepal

4.412

4.249

4.022

4.416

4.450

4.450

Pakistan

3.900

3.925

4.000

4.100

4.200

4.200

Ai Cập

4.050

4.000

4.050

4.100

4.150

4.150

Madagascar

3.605

3.719

3.578

3.807

4.048

4.048

Một số TT khác

74.300

76.065

77.874

80.233

82.765

82.860

Tổng cộng

513.968

515.926

519.738

528.332

535.705

536.382

Mỹ

4.740

4.595

4.882

5.397

5.367

5.239

Toàn thế giới

518.708

520.521

524.620

533.729

541.072

541.621

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

113.000

106.600

103.000

103.500

105.000

104.500

Ấn Độ

34.000

35.000

42.000

45.000

44.500

44.500

Indonesia

2.900

4.700

6.170

5.470

4.370

4.370

Thái Lan

4.426

4.349

2.213

3.308

3.908

3.908

Philippines

3.103

3.378

3.403

3.803

3.653

3.803

Việt Nam

3.605

3.620

2.985

3.385

3.135

3.135

Nigeria

2.045

2.228

2.070

2.835

3.064

2.964

Một số TT khác

20.069

19.980

16.738

18.830

18.719

18.676

Tổng cộng

183.148

179.855

178.579

186.131

186.349

185.856

Mỹ

1.261

961

1.265

1.492

1.479

1.419

Toàn thế giới

184.409

180.816

179.844

187.623

187.828

187.275

 

 

Nguồn:Vinanet/VITIC (Theo USDA)

Tags: gạo