menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Malaysia trong 4 tháng đầu năm đạt 1,9 tỷ USD

16:09 27/05/2020

Vinanet - Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trong 4 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam từ thị trường Malaysia giảm 20,42% đạt 1,9 tỷ USD. Trong đó, có 5 nhóm hàng có kim ngạch đạt trên 100 triệu USD, chiếm tỷ trọng từ 6,42 – 23,33% trong tổng kim ngạch nhập khẩu.

Cụ thể, các nhóm đó là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 441,77 triệu USD (-3,59%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 232,89 triệu USD (-3,76%); Xăng dầu các loại đạt 212,44 triệu USD (-59,8%); Kim loại thường khác đạt 121,53 triệu USD (-2,27%). Trong nhóm kim ngạch trăm triệu USD, chỉ duy nhất mặt hàng điện gia dụng và linh kiện có kim ngạch tăng 6,88% đạt 130,26 triệu USD.

Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD, nhóm thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh có kim ngạch nhập khẩu tăng 91,14% so với 4 tháng năm 2019, đạt 23,51 triệu USD; Sữa và sản phẩm sữa tăng 71,67% đạt 22,74 triệu USD; Sắt thép các loại giảm 68,24% đạt 29,78 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ giảm 33,06% đạt 15,62 triệu USD.

Kế đến là nhóm kim ngạch triệu USD, có 3 nhóm hàng đáng chú ý với mức kim ngạch nhập khẩu tăng hơn 100% so với cùng kỳ năm ngoái. Cụ thể: Quặng và khoáng sản khác đạt 4,79 triệu USD, tăng 239,81%; Hàng thủy sản đạt 4,35 triệu USD, tăng 137,63%; Dược phẩm đạt 2,61 triệu USD, tăng 124,73%.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

368.661.160

-33,11

1.893.715.541

-20,42

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

88.554.109

-32,73

441.771.374

-3,59

23,33

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

46.792.177

-29,79

232.896.167

-3,76

12,3

Xăng dầu các loại

36.078.582

-46,52

212.440.102

-59,8

11,22

Hàng điện gia dụng và linh kiện

22.643.754

-29,96

130.268.663

6,88

6,88

Kim loại thường khác

27.709.779

-27,77

121.534.841

-2,27

6,42

Dầu mỡ động thực vật

29.491.233

18,53

96.886.008

-15,33

5,12

Chất dẻo nguyên liệu

17.824.578

-27,23

88.482.683

-12,16

4,67

Hóa chất

15.494.657

-35,23

75.434.267

-21,22

3,98

Sản phẩm hóa chất

12.390.736

-39,76

66.817.937

-1,74

3,53

Sản phẩm từ chất dẻo

5.900.206

-31,55

31.381.906

-6,5

1,66

Sắt thép các loại

2.650.298

-66,7

29.783.627

-68,24

1,57

Vải các loại

2.017.478

-63,88

24.283.941

-24,96

1,28

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

3.431.483

-37,38

23.510.950

91,14

1,24

Sữa và sản phẩm sữa

6.018.189

16,02

22.741.118

71,67

1,2

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1.952.054

-59,49

18.178.233

3,73

0,96

Khí đốt hóa lỏng

 

-100

17.992.722

7,39

0,95

Sản phẩm từ cao su

3.681.695

-24,49

16.750.199

-12,59

0,88

Chế phẩm thực phẩm khác

3.233.773

-21,69

15.886.778

2,96

0,84

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.958.961

-58,46

15.625.477

-33,06

0,83

Giấy các loại

2.287.893

-42,41

13.683.076

-19,58

0,72

Linh kiện, phụ tùng ô tô

745.068

-78,99

12.495.474

12,1

0,66

Dây điện và dây cáp điện

1.889.462

-38,32

11.289.133

-12,53

0,6

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

3.263.428

-31,23

11.089.054

25,3

0,59

Sản phẩm từ kim loại thường khác

522.189

-86,53

9.744.473

31,13

0,51

Cao su

1.783.512

-41,74

9.605.437

-27,01

0,51

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1.931.326

-19,3

9.199.120

-7,94

0,49

Sản phẩm từ sắt thép

773.427

-66,11

8.621.547

-34,19

0,46

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.601.544

-11,56

6.460.019

-24,54

0,34

Xơ, sợi dệt các loại

709.466

-58,76

5.811.056

-26,05

0,31

Quặng và khoáng sản khác

344.820

-87,97

4.795.897

239,81

0,25

Hàng thủy sản

1.505.122

47,46

4.354.654

137,63

0,23

Phân bón các loại

44.070

-93,84

3.211.769

-86,21

0,17

Dược phẩm

630.629

-11,41

2.613.413

124,73

0,14

Sản phẩm từ giấy

675.679

-23,83

2.560.790

-24,41

0,14

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

913.927

10,07

2.327.967

-63,61

0,12

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

342.910

-41,1

2.197.676

2,33

0,12

Hàng rau quả

144.591

-66,44

1.186.954

30,52

0,06

Nguyên phụ liệu thuốc lá

354.995

-0,36

1.161.125

32,32

0,06

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

 

-100

307.314

-95,16

0,02

Hàng hóa khác

20.373.361

-20,71

88.332.602

-2,19

4,66

Nguồn:VITIC