THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 9/2016 (GT)
|
Nửa đầu T10/2016 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2015 (%)
|
Từ 1/1 – 15/10/2016 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2015 (%)
|
Mỹ
|
84,946
|
44,102
|
28,5
|
+11,2
|
564,337
|
23,5
|
+14,9
|
EU
|
59,024
|
28,435
|
18,4
|
+4,7
|
459,517
|
19,1
|
+6,7
|
Anh
|
15,840
|
7,769
|
5,0
|
-14,5
|
102,110
|
4,2
|
+6,1
|
Hà Lan
|
12,375
|
7,628
|
4,9
|
+65,5
|
96,062
|
4,0
|
+33,6
|
Đức
|
8,225
|
5,254
|
3,4
|
+5,8
|
87,100
|
3,6
|
-2,5
|
Nhật Bản
|
63,600
|
29,773
|
19,3
|
+27,9
|
437,087
|
18,2
|
-2,6
|
TQ và HK
|
37,074
|
16,694
|
10,8
|
-16,7
|
339,965
|
14,1
|
+26,8
|
Hồng Kông
|
6,964
|
3,242
|
2,1
|
-8,2
|
70,441
|
2,9
|
-0,2
|
Hàn Quốc
|
23,865
|
11,767
|
7,6
|
+36,7
|
213,410
|
8,9
|
+13,4
|
Canada
|
14,839
|
4,944
|
3,2
|
-11,0
|
91,425
|
3,8
|
-15,9
|
Australia
|
12,192
|
4,516
|
2,9
|
-24,3
|
79,575
|
3,3
|
-10,8
|
ASEAN
|
4,456
|
3,276
|
2,1
|
+93,2
|
43,785
|
1,8
|
-0,9
|
Singapore
|
2,818
|
1,210
|
0,8
|
+36,9
|
26,628
|
1,1
|
-6,7
|
Philipines
|
0,593
|
0,897
|
0,6
|
+93,0
|
7,395
|
0,3
|
+18,6
|
Đài Loan
|
4,319
|
2,367
|
1,5
|
+30,2
|
39,695
|
1,7
|
-25,6
|
Thụy Sĩ
|
2,147
|
1,312
|
0,8
|
+129,3
|
26,453
|
1,1
|
+2,4
|
Các TT khác
|
11,809
|
7,377
|
4,8
|
+20,0
|
109,280
|
4,5
|
-11,6
|
Tổng
|
318,272
|
154,563
|
100
|
+10,0
|
2.404,529
|
100
|
+5,9
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK TỪ 1/1 ĐẾN 15/10/2016
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
1.483.812.967
|
61,7
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
696.547.847
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
787.265.120
|
|
2
|
Tôm sú
|
728.194.609
|
30,3
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
113.623.484
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
614.571.126
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
192.521.767
|
8,0
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
2.194.313
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
122.374.502
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
4.641.894
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
63.311.058
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
2.404.529.343
|
100,0
|
Nguồn: vasep.com.vn