Mặt hàng |
Đvt |
Số lượng |
Đơn giá |
Xuất xứ |
Nơi đến |
Đ/k giao hàng |
Phương thức thanh toán |
Nút chặn |
Cái |
20,200 |
0.05 |
Hồng Kông |
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội) |
CF |
KHONGTT |
Nhựa epoxit (chất phủ dạng bột)-vật t dùng trong sản xuất môtơ |
Kg |
900 |
7.18 |
Nhật |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
EXW |
TT |
Nhựa urea formaldehyde (HCHO) nguyên sinh dạng lỏng hàm lượng rắn 60% dùng trong |
Tấn |
28 |
396.29 |
Trung Quốc |
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
DAF |
TTR |
Hạt nhựa EVA |
Kg |
120 |
9.80 |
Hàn Quốc |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
CF |
KHONGTT |
Silicon dạng nguyên sinh : RLOTEX Seal 80 |
Kg |
450 |
7.00 |
Malaysia |
ICD Phước Long Thủ Đức |
CIF |
DP |
Hạt nhựa ps(polystyrene): GPPS MW-01(Y-MBB6171S) |
Kg |
879 |
1.15 |
Singapore |
ICD III -Transimex (Cảng SG khu vực IV) |
CIF |
TTR |
Hạt nhựa nguyên sinh High Impact polystyrene (HIPS) grade HI 830,25kg/bao |
Tấn |
80 |
1,395.00 |
Thái Lan |
ICD III -Transimex (Cảng SG khu vực IV) |
CIF |
LC |
Hạt nhựa polyethylene |
Gramme |
17,750,000 |
0.00 |
ấn Độ |
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |
CIF |
KHONGTT |
Hạt nhựa pp |
Kg |
24,750 |
1.20 |
ả Rập Xê út |
KCN VSIP (Bình Dương) |
CIF |
TTR |
Nhựa polyme acrylic dạng nguyên sinh 160 kg/thùng |
Kg |
17,600 |
1.49 |
Inđônêxia |
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) |
CIF |
TTR |