Trong quý I/2009, các đối tác chính cung cấp chất dẻo nguyên liệu cho Việt Nam là Hàn Quốc: 86 nghìn tấn, Đài Loan: 71 nghìn tấn, Thái Lan: 67 nghìn tấn, Ảrập: 64 nghìn tấn, Singapore: 39 nghìn tấn, Malaysia: 27 nghìn tấn, Nhật Bản: 24 nghìn tấn,…
Về kim ngạch: Hàn Quốc đứng đầu với 89.296.757USD (chiếm 18,08%); tiếp theo là thị trường Đài Loan với 84.813.522USD, chiếm 17,17%; Thái Lan với 66.600.790 USD, chiếm 13,49 %; Singapore với 41.194.843USD, chiếm 8,34%; Nhật với 34.949.521USD, chiếm 7,08%.
Thị trường xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu 3 tháng đầu năm 2009:
STT |
Thị trường |
Tháng 3 |
3 tháng |
Lượng (tấn) |
Trị giá
(USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá
(USD) |
1 |
Ấn Độ |
543 |
897.557 |
2.075 |
2.774.521 |
2 |
Anh |
187 |
456.931 |
402 |
973.353 |
3 |
Bỉ |
869 |
1.038.612 |
1.344 |
1.753.411 |
4 |
Braxin |
1.447 |
1.273.145 |
1.719 |
1.612.674 |
5 |
Tiểu vương quốc Ả Rập TN |
1.205 |
1.287.435 |
3.017 |
2.891.525 |
6 |
Canada |
823 |
744.905 |
1.968 |
1.753.306 |
7 |
Đài Loan |
26.777 |
33.250.948 |
70.504 |
84.813.522 |
8 |
Đức |
698 |
1.851.738 |
2.051 |
5.561.119 |
9 |
Hà Lan |
442 |
565.074 |
647 |
1.305.774 |
10 |
Hàn Quốc |
33.913 |
36.634.653 |
85.609 |
89.296.757 |
11 |
Hoa Kỳ |
7.179 |
6.414.235 |
20.369 |
17.808.282 |
12 |
Hồng Kông |
1.418 |
1.481.175 |
3.141 |
3.435.688 |
13 |
Indonesia |
3.523 |
3.460.609 |
7.662 |
7.643.033 |
14 |
Italia |
129 |
380.674 |
431 |
1.077.535 |
15 |
Malaysia |
8.705 |
9.818.638 |
27.095 |
28.755.520 |
16 |
Nam Phi |
2.441 |
1.985.506 |
2.465 |
2.007.286 |
17 |
Nhật Bản |
13.634 |
16.690.575 |
24.847 |
34.949.521 |
18 |
Australia |
191 |
217.183 |
1.001 |
885.234 |
19 |
Phần Lan |
18 |
53.964 |
18 |
53.964 |
20 |
Pháp |
145 |
470.636 |
316 |
1.068.940 |
21 |
Philipines |
377 |
398.750 |
742 |
763.312 |
22 |
Singapore |
14.658 |
16.213.418 |
39.148 |
41.194.843 |
23 |
Tây Ban Nha |
146 |
279.072 |
331 |
743.543 |
24 |
Thái Lan |
25.400 |
26.590.711 |
67.182 |
66.600.790 |
25 |
Thuỵ Điển |
49 |
127.749 |
300 |
487.315 |
26 |
Trung Quốc |
7.332 |
11.391.367 |
16.246 |
25.927.294 |
Tổng cộng |
|
|
463.077 |
493.852.831 |
NK của các DN vốn FDI |
57.115 |
76.383.534 |
143.750 |
194.316.069 |
(tonghop-vinanet)
Nguồn:Vinanet