menu search
Đóng menu
Đóng

Thống kê nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ các thị trường 3 tháng đầu năm 2009

15:22 26/05/2009
Nhập khẩu Chất dẻo nguyên liệu trong tháng 3/2009 đạt 179 nghìn tấn, tăng 2,6% so với tháng 2. Hết quý I/2009, lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu vào Việt Nam là 463.077 tấn, tăng 5,5% so với cùng kỳ năm 2008, đạt trị giá là 493.852.831USD. Riêng nhập khẩu của các DN có vốn đầu tư nước ngoài đạt 143.750tấn, trị giá 194.316.069USD (chiếm 31,04% về lượng và 39,35% về kim ngạch)
Trong quý I/2009, các đối tác chính cung cấp chất dẻo nguyên liệu cho Việt Nam là Hàn Quốc: 86 nghìn tấn, Đài Loan: 71 nghìn tấn, Thái Lan: 67 nghìn tấn, Ảrập: 64 nghìn tấn, Singapore: 39 nghìn tấn, Malaysia: 27 nghìn tấn, Nhật Bản: 24 nghìn tấn,…
Về kim ngạch: Hàn Quốc đứng đầu với 89.296.757USD (chiếm 18,08%); tiếp theo là thị trường Đài Loan với 84.813.522USD, chiếm 17,17%; Thái Lan với 66.600.790 USD, chiếm 13,49 %; Singapore với 41.194.843USD, chiếm 8,34%; Nhật với 34.949.521USD, chiếm 7,08%.
Thị trường xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu 3 tháng đầu năm 2009:
STT

Thị trường

Tháng 3
3 tháng
Lượng (tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng (tấn)
Trị giá
(USD)
1
Ấn Độ
543
897.557
2.075
2.774.521
2
Anh
187
456.931
402
973.353
3
Bỉ
869
1.038.612
1.344
1.753.411
4
Braxin
1.447
1.273.145
1.719
1.612.674
5
Tiểu vương quốc Ả Rập TN
1.205
1.287.435
3.017
2.891.525
6
Canada
823
744.905
1.968
1.753.306
7
Đài Loan
26.777
33.250.948
70.504
84.813.522
8
Đức
698
1.851.738
2.051
5.561.119
9
Hà Lan
442
565.074
647
1.305.774
10
Hàn Quốc
33.913
36.634.653
85.609
89.296.757
11
Hoa Kỳ
7.179
6.414.235
20.369
17.808.282
12
Hồng Kông
1.418
1.481.175
3.141
3.435.688
13
Indonesia
3.523
3.460.609
7.662
7.643.033
14
Italia
129
380.674
431
1.077.535
15
Malaysia
8.705
9.818.638
27.095
28.755.520
16
Nam Phi
2.441
1.985.506
2.465
2.007.286
17
Nhật Bản
13.634
16.690.575
24.847
34.949.521
18
Australia
191
217.183
1.001
885.234
19
Phần Lan
18
53.964
18
53.964
20
Pháp
145
470.636
316
1.068.940
21
Philipines
377
398.750
742
763.312
22
Singapore
14.658
16.213.418
39.148
41.194.843
23
Tây Ban Nha
146
279.072
331
743.543
24
Thái Lan
25.400
26.590.711
67.182
66.600.790
25
Thuỵ Điển
49
127.749
300
487.315
26
Trung Quốc
7.332
11.391.367
16.246
25.927.294
Tổng cộng
 
 
463.077
493.852.831
NK của các DN vốn FDI
57.115
76.383.534
143.750
194.316.069
 
(tonghop-vinanet)

Nguồn:Vinanet