menu search
Đóng menu
Đóng

Phân tích diễn biến giá nhóm công nghiệp thế giới ngày 15/12/2025

15:01 15/12/2025

Giá các mặt hàng công nghiệp ngày 15/12/2025 ghi nhận xu hướng phân hóa rõ rệt giữa các nhóm hàng. Nhóm kim loại và khoáng sản chiến lược tăng mạnh, trong khi nhựa, polymer và một số hóa chất cơ bản tiếp tục giảm sâu.
 

Cụ thể, các kim loại phục vụ công nghiệp công nghệ cao và chuyển đổi năng lượng như coban, thiếc, palladium, rhodium, neodymium và lưu huỳnh ghi nhận mức tăng rất cao, nhiều mặt hàng tăng trên 40%, thậm chí trên 100% so với đầu năm. Diễn biến này phản ánh nhu cầu gia tăng đối với nguyên liệu cho pin, điện tử, năng lượng tái tạo và phân bón, trong bối cảnh nguồn cung toàn cầu có xu hướng thắt chặt.

Ngược lại, nhóm nhựa và polymer (polyethylene, polypropylene, polyvinyl), cao su tổng hợpnhựa đường tiếp tục giảm mạnh, phổ biến ở mức 15–25% từ đầu năm. Điều này cho thấy nhu cầu tiêu dùng và sản xuất công nghiệp, đặc biệt trong các ngành xây dựng và vật liệu, vẫn phục hồi chậm, đồng thời chịu áp lực dư cung tại thị trường châu Á.

Đối với kim loại cơ bản như nhôm, kẽm, chì và niken, giá biến động trong biên độ hẹp, xu hướng chủ yếu là đi ngang hoặc tăng nhẹ, phản ánh trạng thái cân bằng tương đối giữa cung và cầu. Trong khi đó, nhóm phân bón (urê, DAP) có dấu hiệu phục hồi nhẹ nhờ nhu cầu nông nghiệp theo mùa và chi phí đầu vào tăng.

Nhìn chung, diễn biến giá cho thấy xu hướng dịch chuyển nhu cầu toàn cầu sang các nguyên liệu chiến lược, trong khi các mặt hàng gắn với tiêu dùng và xây dựng vẫn chịu áp lực giảm giá.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT:

Công nghiệp

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Nhựa đường

CNY/T

2981,00

18:00

0,61%

0,88%

-2,52%

-19,19%

-14,51%

Coban

USD/T

52790

0

0,00%

2,54%

8,69%

117,24%

117,24%

Chì

USD/T

1970.90

1,37

0,07%

-1,44%

-3,56%

0,91%

-1,41%

Nhôm

USD/T

2877,00

26,85

-0,92%

-1,11%

-0,07%

12,76%

10,02%

Thiếc

USD/T

41751

1.747

4,37%

3,40%

11,64%

43,56%

41,37%

Kẽm

USD/T

3145,50

14,9

0,48%

1,09%

5,45%

5,91%

3,49%

Niken

USD/T

14561

60

-0,41%

-2,22%

-0,82%

-4,87%

-7,11%

Molypden

CNY/Kg

455,50

0,00

0,00%

0,00%

-2,15%

-2,88%

-3,09%

Palladium

USD/tấn ounce

1553.50

40.5

2.68%

2,67%

8,73%

70,98%

63,00%

Rhodium

USD/t ounce

7950

25

-0,31%

-0,31%

0,63%

73,77%

73,77%

Phốt pho

CNY/T

1025,00

0,00

0,00%

0,00%

0,00%

-4,63%

-4,63%

Polyethylene

CNY/T

6506,00

73,00

-1,11%

-3,05%

-3,96%

-23,67%

-25,24%

Polyvinyl

CNY/T

4247,00

65,00

-1,51%

-4,63%

-6,39%

-13,78%

-14,87%

Polypropylene

CNY/T

6148,00

54,00

-0,87%

-2,58%

-4,04%

-16,67%

-17,59%

Cao su tổng hợp

CNY/T

11100.00

0,00

0,00%

0,00%

1,99%

-25,55%

-25,71%

Natri cacbonat

CNY/T

1258,00

0,00

0,00%

0,00%

3,62%

-17,67%

-18,21%

Neodymium

CNY/T

722500

0

0,00%

0,00%

3,96%

45,37%

41,67%

Lưu huỳnh

CNY/T

4254,33

6,67

-0,16%

5,28%

17,71%

150,60%

145,77%

Tellurium

CNY/Kg

760,00

0,00

0,00%

0,00%

4,83%

17,83%

16,03%

Urê

USD/T

364,00

6,50

1,82%

2,68%

-4,84%

7,85%

12,87%

Di-ammonium

USD/T

622,50

2,50

-0,40%

1,47%

-14,73%

7,79%

9,60%

Magiê

CNY/T

16500

50

-0,30%

-2,08%

-3,23%

-2,94%

-3,51%

Gallium

CNY/Kg

1650,00

0,00

0,00%

0,00%

-0,90%

-20,48%

-25,84%

Germanium

CNY/Kg

13750

0

0,00%

-0,36%

-1,43%

-21,65%

-22,54%

Mangan

CNY/mtu

30,25

0,00

0,00%

1,34%

1,34%

5,22%

3,42%

Indium

CNY/Kg

2550

0

0,00%

1,80%

1,80%

0,20%

0,20%

 

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics