Nhóm kim loại chiến lược cho chuyển đổi năng lượng tiếp tục là điểm sáng, trong đó coban duy trì mức tăng rất mạnh (+117% từ đầu năm), cho thấy nhu cầu dài hạn từ pin và xe điện vẫn cao.
Nhôm và kẽm tăng nhẹ, phản ánh tín hiệu cải thiện thận trọng của hoạt động sản xuất công nghiệp toàn cầu, dù mức tăng từ đầu năm còn khiêm tốn. Thiếc điều chỉnh giảm trong ngày nhưng vẫn tăng mạnh trong trung hạn (+40,79% từ đầu năm), cho thấy xu hướng tăng vẫn được giữ vững nhờ nhu cầu điện tử.
Ngược lại, niken và molypden tiếp tục chịu áp lực giảm do dư cung và nhu cầu thép không gỉ suy yếu. Đáng chú ý, nhựa đường tăng mạnh trong ngày nhưng vẫn giảm sâu so với đầu năm, phản ánh nhu cầu xây dựng và hạ tầng chưa phục hồi ổn định.
Ở nhóm kim loại quý công nghiệp, palladium và rhodium duy trì đà tăng rất mạnh so với đầu năm, nhờ kỳ vọng cải thiện nhu cầu trong ngành ô tô.
Nhìn chung, thị trường công nghiệp cuối năm 2025 đang phân hóa rõ: nguyên liệu phục vụ năng lượng mới và công nghệ cao giữ vai trò dẫn dắt, trong khi các mặt hàng gắn với xây dựng truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT:
|
Công nghiệp
|
Giá
|
Ngày
|
%
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Nhựa đường
CNY/T
|
2920,00
|
51,00
|
1,78%
|
-0,48%
|
-4,51%
|
-20,85%
|
-17,09%
|
|
Coban
USD/T
|
52790
|
0
|
0,00%
|
1,09%
|
8,69%
|
117,24%
|
117,24%
|
|
Chỉ huy
USD/T
|
1944,50
|
0,12
|
0,01%
|
-1,75%
|
-4,00%
|
-0,37%
|
-1,93%
|
|
Nhôm
USD/T
|
2881,70
|
7,80
|
0,27%
|
0,88%
|
2,34%
|
12,94%
|
13,63%
|
|
Thiếc
USD/T
|
40947
|
390
|
-0,94%
|
2,67%
|
11,01%
|
40,79%
|
40,01%
|
|
Kẽm
USD/T
|
3053,55
|
18,85
|
0,62%
|
-0,88%
|
2,19%
|
2,56%
|
1,72%
|
|
Niken
USD/T
|
14287
|
32
|
0,22%
|
-2,65%
|
-2,45%
|
-6,63%
|
-8,30%
|
|
Molypden
CNY/Kg
|
455,50
|
0,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-2,15%
|
-2,88%
|
-3,09%
|
|
Palladium
USD/tấn ounce
|
1647,50
|
17,5
|
1,07%
|
12,50%
|
18,31%
|
86,78%
|
87,42%
|
|
Rhodium
USD/t ounce
|
7950
|
0
|
0,00%
|
-0,31%
|
0,63%
|
73,77%
|
73,77%
|
|
Phốt pho
CNY/T
|
1025,00
|
0,00
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-4,63%
|
-4,63%
|
|
Công nghiệp
|
Giá
|
Ngày
|
%
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Nhựa đường
CNY/T
|
2920,00
|
51,00
|
1,78%
|
-0,48%
|
-4,51%
|
-20,85%
|
-17,09%
|
|
Coban
USD/T
|
52790
|
0
|
0,00%
|
1,09%
|
8,69%
|
117,24%
|
117,24%
|
|
Chỉ huy
USD/T
|
1944,50
|
0,12
|
0,01%
|
-1,75%
|
-4,00%
|
-0,37%
|
-1,93%
|
|
Nhôm
USD/T
|
2881,70
|
7,80
|
0,27%
|
0,88%
|
2,34%
|
12,94%
|
13,63%
|
|
Thiếc
USD/T
|
40947
|
390
|
-0,94%
|
2,67%
|
11,01%
|
40,79%
|
40,01%
|
|
Kẽm
USD/T
|
3053,55
|
18,85
|
0,62%
|
-0,88%
|
2,19%
|
2,56%
|
1,72%
|
|
Niken
USD/T
|
14287
|
32
|
0,22%
|
-2,65%
|
-2,45%
|
-6,63%
|
-8,30%
|
|
Molypden
CNY/Kg
|
455,50
|
0,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-2,15%
|
-2,88%
|
-3,09%
|
|
Palladium
USD/tấn ounce
|
1647,50
|
17,5
|
1,07%
|
12,50%
|
18,31%
|
86,78%
|
87,42%
|
|
Rhodium
USD/t ounce
|
7950
|
0
|
0,00%
|
-0,31%
|
0,63%
|
73,77%
|
73,77%
|
|
Phốt pho
CNY/T
|
1025,00
|
0,00
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-4,63%
|
-4,63%
|
|
Công nghiệp
|
Giá
|
Ngày
|
%
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Nhựa đường
CNY/T
|
2920,00
|
51,00
|
1,78%
|
-0,48%
|
-4,51%
|
-20,85%
|
-17,09%
|
Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics