Kim loại quý tiếp tục là điểm sáng, trong đó vàng duy trì đà tăng ổn định (+0,50% trong ngày, +64,85% từ đầu năm), phản ánh nhu cầu trú ẩn an toàn vẫn cao trong bối cảnh bất ổn kinh tế – địa chính trị toàn cầu.
Bạc và bạch kim tăng mạnh hơn, đặc biệt bạch kim bật tăng gần 1,9% trong ngày và hơn 113% từ đầu năm, cho thấy dòng tiền đầu cơ và nhu cầu công nghiệp (ô tô, năng lượng sạch) gia tăng rõ rệt.
Ở nhóm kim loại công nghiệp, đồng giữ xu hướng tích cực (+33,67% từ đầu năm), phản ánh kỳ vọng phục hồi sản xuất và chuyển dịch năng lượng, dù biến động ngắn hạn còn thận trọng. Ngược lại, thép và quặng sắt vẫn chịu áp lực giảm, nhất là thép CNY giảm gần 8% từ đầu năm, cho thấy nhu cầu xây dựng và bất động sản tại Trung Quốc chưa phục hồi bền vững.
Lithium ghi nhận tín hiệu hồi phục tích cực (+27,71% từ đầu năm) nhờ kỳ vọng cải thiện nhu cầu pin và xe điện, trong khi silicon tiếp tục xu hướng suy yếu do dư cung. Nhìn chung, thị trường kim loại cuối năm 2025 đang được dẫn dắt bởi
im loại quý và kim loại phục vụ chuyển đổi năng lượng, trong khi nhóm vật liệu xây dựng truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức về cầu.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT:
|
Kim loại
|
Giá
|
Ngày
|
%
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Vàng
USD/tấn ounce
|
4325,03
|
21,44
|
0,50%
|
2,38%
|
6,37%
|
64,85%
|
67,16%
|
|
Bạc
USD/tấn ounce
|
65,381
|
1,427
|
2,23%
|
6,19%
|
29,40%
|
127,18%
|
123,78%
|
|
Đồng
USD/Lbs
|
5.3156
|
0,0187
|
0,35%
|
-0,19%
|
7,45%
|
33,67%
|
32,11%
|
|
Thép
CNY/T
|
3050,00
|
2.00
|
-0,07%
|
-0,13%
|
-1,13%
|
-7,86%
|
-7,24%
|
|
Lithium
CNY/T
|
95850
|
700
|
0,74%
|
3,34%
|
11,26%
|
27,71%
|
26,28%
|
|
Quặng sắt CNY
CNY/T
|
761,00
|
5,50
|
0,73%
|
0,53%
|
-2,87%
|
-2,31%
|
-3,55%
|
|
Bạch kim
USD/tấn ounce
|
1908.00
|
35.3
|
1,88%
|
14,83%
|
24,44%
|
113,77%
|
109,02%
|
|
Thép HRC
USD/T
|
907,00
|
0,00
|
0,00%
|
-0,33%
|
6,08%
|
27,93%
|
34,37%
|
|
Quặng sắt
USD/T
|
106,36
|
0,26
|
0,25%
|
0,07%
|
1,86%
|
2,65%
|
0,74%
|
|
Silicon
CNY/T
|
8500.00
|
75,00
|
0,89%
|
1,92%
|
-6,54%
|
-24,78%
|
-28,36%
|
|
Thép phế liệu
USD/T
|
367,00
|
1,50
|
-0,41%
|
0,27%
|
3,09%
|
%
|
2,09%
|
|
Titan
CNY/KG
|
46,00
|
0,00
|
0,00%
|
1,10%
|
-1,08%
|
3,37%
|
5,75%
|
Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics