menu search
Đóng menu
Đóng

Tổng hợp diễn biến giá các mặt hàng kim loại thế giới ngày 17/12/2025

09:12 17/12/2025

Thị trường kim loại thế giới ngày 17/12/2025 ghi nhận xu hướng phân hóa rõ rệt giữa nhóm kim loại quý, kim loại công nghiệp và nguyên liệu đầu vào.
 

Kim loại quý tiếp tục là điểm sáng, trong đó vàng duy trì đà tăng ổn định (+0,50% trong ngày, +64,85% từ đầu năm), phản ánh nhu cầu trú ẩn an toàn vẫn cao trong bối cảnh bất ổn kinh tế – địa chính trị toàn cầu.

Bạc và bạch kim tăng mạnh hơn, đặc biệt bạch kim bật tăng gần 1,9% trong ngày và hơn 113% từ đầu năm, cho thấy dòng tiền đầu cơ và nhu cầu công nghiệp (ô tô, năng lượng sạch) gia tăng rõ rệt.

Ở nhóm kim loại công nghiệp, đồng giữ xu hướng tích cực (+33,67% từ đầu năm), phản ánh kỳ vọng phục hồi sản xuất và chuyển dịch năng lượng, dù biến động ngắn hạn còn thận trọng. Ngược lại, thép và quặng sắt vẫn chịu áp lực giảm, nhất là thép CNY giảm gần 8% từ đầu năm, cho thấy nhu cầu xây dựng và bất động sản tại Trung Quốc chưa phục hồi bền vững.

Lithium ghi nhận tín hiệu hồi phục tích cực (+27,71% từ đầu năm) nhờ kỳ vọng cải thiện nhu cầu pin và xe điện, trong khi silicon tiếp tục xu hướng suy yếu do dư cung. Nhìn chung, thị trường kim loại cuối năm 2025 đang được dẫn dắt bởi

im loại quý và kim loại phục vụ chuyển đổi năng lượng, trong khi nhóm vật liệu xây dựng truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức về cầu.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT:

Kim loại

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với năm trước

Vàng

USD/tấn ounce

4325,03

21,44

0,50%

2,38%

6,37%

64,85%

67,16%

Bạc

USD/tấn ounce

65,381

1,427

2,23%

6,19%

29,40%

127,18%

123,78%

Đồng

USD/Lbs

5.3156

0,0187

0,35%

-0,19%

7,45%

33,67%

32,11%

Thép

CNY/T

3050,00

2.00

-0,07%

-0,13%

-1,13%

-7,86%

-7,24%

Lithium

CNY/T

95850

700

0,74%

3,34%

11,26%

27,71%

26,28%

Quặng sắt CNY

CNY/T

761,00

5,50

0,73%

0,53%

-2,87%

-2,31%

-3,55%

Bạch kim

USD/tấn ounce

1908.00

35.3

1,88%

14,83%

24,44%

113,77%

109,02%

Thép HRC

USD/T

907,00

0,00

0,00%

-0,33%

6,08%

27,93%

34,37%

Quặng sắt

USD/T

106,36

0,26

0,25%

0,07%

1,86%

2,65%

0,74%

Silicon

CNY/T

8500.00

75,00

0,89%

1,92%

-6,54%

-24,78%

-28,36%

Thép phế liệu

USD/T

367,00

1,50

-0,41%

0,27%

3,09%

%

2,09%

Titan

CNY/KG

46,00

0,00

0,00%

1,10%

-1,08%

3,37%

5,75%

 

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics