Tỷ giá EUR cập nhật lúc 15:52 11/12/2020 có 13 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 13 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 27,912.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn 27,720.00 VNĐ/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng được điều chỉnh tăng 100 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch ở mức là 28.050 - 28.150 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,2155 USD/EUR, tăng 0,11% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (10/12/2020).
Ngân hàng Vietcombank tăng 137 VND/EUR giá mua và tăng 144 VND/EUR giá bán lên mức 27.376 – 28.773 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 137 VND/EUR giá mua và tăng 140 VND/EUR giá bán lên mức 27.780 – 28.278 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 170 VND/EUR giá mua và cũng tăng 170 VND/EUR giá bán lên mức 27.830 – 28.320 VND/EUR.
Ngân hàng SeABank tăng 143 VND/EUR giá mua và cũng tăng 143 VND/EUR giá bán lên mức 27.793 – 28.633 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank tăng 149 VND/EUR giá mua và tăng 152 VND/EUR giá bán lên mức 27.595 – 28.817 VND/EUR.
Ngân hàng VPBank tăng 167 VND/EUR giá mua và tăng 173 VND/EUR giá bán lên mức 27.685 – 28.557 VND/EUR.
Ngân hàng Quân đội tăng 72 VND/EUR giá mua và tăng 76 VND/EUR giá bán lên mức 27.623 – 28.749 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế tăng 171 VND/EUR giá mua và tăng 175 VND/EUR giá bán lên mức 27.833 – 28.371 VND/EUR.
Ngân hàng Saigon giữ nguyên giá cả hai chiều mua bán duy trì mức 27.833 – 28.371 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank tăng 114 VND/EUR giá mua và tăng 115 VND/EUR giá bán lên mức 27.912 – 28.317 VND/EUR.
Ngân hàng VietinBank tăng 112 VND/EUR cả hai chiều mua bán lên mức 27.715 – 28.820 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV tăng 154 VND/EUR giá mua và tăng 165 VND/EUR giá bán lên mức 27.665 – 28.774 VND/EUR.
Ngân hàng Agribank tăng 158 VND/EUR giá mua và tăng 159 VND/EUR giá bán lên mức 27.723 – 28.375 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC tăng 138 VND/EUR giá mua và tăng 143 VND/EUR giá bán lên mức 27.524 – 28.518 VND/EUR.
Tỷ giá Euro ngày 11/12/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27,376 (+137)
|
27,653
(+138.92)
|
28,773 (+144)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27,780 (+137)
|
27,891
(+137)
|
28,278 (+140)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27,830 (+170)
|
27,940
(+170)
|
28,320 (+170)
|
SeABank (SeABank)
|
27,793 (+143)
|
27,873
(+143)
|
28,633 (+143)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27,595 (+149)
|
27,815
(+152)
|
28,817 (+152)
|
VPBank (VPBank)
|
27,685 (+167)
|
27,876
(+168)
|
28,557 (+173)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27,623 (+72)
|
27,762
(+73)
|
28,749
(+76)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27,833 (+171)
|
27,945
(+172)
|
28,371 (+175)
|
SaiGon (SCB)
|
27,260
|
27,340
|
27,720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27,912 (+114)
|
28,012
(+114)
|
28,317 (+115)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27,715 (+112)
|
27,740 (+112)
|
28,820 (+112)
|
BIDV (BIDV)
|
27,665 (+154)
|
27,740
(+155)
|
28,774 (+165)
|
Agribank (Agribank)
|
27,723 (+158)
|
27,834
(+158)
|
28,375 (+159)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27,524 (+138)
|
27,653
(+138)
|
28,518 (+143)
|
Nguồn:VITIC