menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 6/11/2020: Các ngân hàng tăng giảm trái chiều

11:10 06/11/2020

Ghi nhận sáng ngày hôm nay 6/11/2020, tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên ngày hôm qua. Tại thị trường tự do, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua - bán ở mức là 27.330 - 27.430 VND/EUR.
 
Tỷ giá EUR cập nhật lúc 10:07 06/11/2020 có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 2 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 26,990.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 27,470.00 VNĐ/EUR.
Ngân hàng Vietcombank giữ nguyên giá cả hai chiều mua bán, duy trì mức 26. 512 – 27.864 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 128 VND/EUR giá mua và giảm 28 VND/EUR giá bán, còn mức 26.990 – 27.470 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank giảm 230 VND/EUR giá mua và tăng 501 VND/EUR giá bán, còn mức 26.760 – 27.971 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank tăng 74 VND/EUR giá mua và tăng 339 VND/EUR giá bán, lên mức 26.956 – 28.061 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV tăng 56 VND/EUR giá mua và giảm 78 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.816 – 27.893 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 105 VND/EUR giá mua và giảm 11 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.647 – 27.609 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro tăng đồng thời 180 đồng cho cả hai chiều mua - bán lên giao dịch ở mức là 27.330 - 27.430 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,1821 USD/EUR, giảm 0,04% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (5/11).

                                   Tỷ giá Euro ngày 6/11/2020

                                                                          ĐVT: VND/EUR  

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26,512.06

26,779.86

27,864.21

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26,990(+128)

27,100 (+130)

27,470 (+28)

Techcombank (Techcombank)

26,760(-230)

26,969 (-131)

27,971 (+501)

Vietinbank (Vietinbank)

26,956(+74)

26,981 (+19)

28,061 (+339)

BIDV (BIDV)

26,816(+56)

26,888 (-81)

27,893 (-78)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26,647(-105)

26,773 (-164)

27,609 (-11)

Nguồn:VITIC