Khảo sát tỷ giá ngoại tệ trong phiên sáng đầu tuần, các đồng euro, yen Nhật và won Hàn Quốc, đô la Canada giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/9, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,20 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng
|
Tỷ giá JPY hôm nay(28/09/2020)
|
Tỷ giá JPY hôm qua(27/09/2020)
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
VCB
|
212,62
|
214,77
|
223,69
|
212,60
|
214,75
|
223,67
|
ACB
|
217,41
|
218,50
|
221,43
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
Techcombank
|
216,34
|
216,52
|
225,54
|
216,21
|
216,38
|
225,40
|
Vietinbank
|
213,84
|
214,34
|
222,84
|
213,86
|
214,36
|
222,86
|
BIDV
|
214,23
|
215,52
|
222,90
|
214,45
|
215,75
|
223,09
|
DAB
|
214,00
|
218,00
|
221,00
|
214,00
|
218,00
|
221,00
|
VIB
|
216,00
|
218,00
|
221,00
|
215,00
|
217,00
|
222,00
|
SCB
|
218,20
|
218,90
|
222,20
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
STB
|
217,00
|
218,00
|
222,00
|
217,00
|
218,00
|
222,00
|
NCB
|
216,40
|
217,60
|
222,11
|
216,40
|
217,60
|
222,11
|
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.220 VND/AUD. Trong khi đó ACB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.455 VND/AUD.
Ngân hàng
|
Tỷ giá AUD hôm nay(28/09/2020)
|
Tỷ giá AUD hôm qua(27/09/2020)
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
VCB
|
15.897,38
|
16.057,96
|
16.561,31
|
15.983,27
|
16.144,72
|
16.650,79
|
ACB
|
16.099,00
|
16.204,00
|
16.455,00
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
Techcombank
|
15.879,00
|
16.095,00
|
16.697,00
|
15.844,00
|
16.059,00
|
16.662,00
|
Vietinbank
|
16.097,00
|
16.227,00
|
16.697,00
|
16.077,00
|
16.207,00
|
16.677,00
|
BIDV
|
15.996,00
|
16.093,00
|
16.540,00
|
16.064,00
|
16.161,00
|
16.612,00
|
DAB
|
16.220,00
|
16.280,00
|
16.510,00
|
16.220,00
|
16.280,00
|
16.510,00
|
VIB
|
16.005,00
|
16.150,00
|
16.573,00
|
15.973,00
|
16.118,00
|
16.611,00
|
SCB
|
16.140,00
|
16.190,00
|
16.540,00
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
STB
|
16.146,00
|
16.246,00
|
16.652,00
|
16.097,00
|
16.197,00
|
16.603,00
|
NCB
|
16.059,00
|
16.149,00
|
16.553,00
|
16.059,00
|
16.149,00
|
16.553,00
|
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.398 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.709 VND/GBP.
Ngân hàng
|
Tỷ giá GBP hôm nay(28/09/2020)
|
Tỷ giá GBP hôm qua(27/09/2020)
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
VCB
|
28.831,37
|
29.122,60
|
30.035,47
|
28.858,50
|
29.150,00
|
30.063,73
|
ACB
|
0,00
|
29.414,00
|
0,00
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
Techcombank
|
28.988,00
|
29.200,00
|
30.105,00
|
28.929,00
|
29.141,00
|
30.043,00
|
Vietinbank
|
29.209,00
|
29.259,00
|
30.219,00
|
29.088,00
|
29.138,00
|
30.098,00
|
BIDV
|
29.054,00
|
29.230,00
|
29.725,00
|
29.084,00
|
29.259,00
|
29.755,00
|
DAB
|
29.270,00
|
29.390,00
|
29.790,00
|
29.270,00
|
29.390,00
|
29.790,00
|
VIB
|
29.117,00
|
29.381,00
|
29.828,00
|
28.948,00
|
29.211,00
|
29.784,00
|
SCB
|
29.320,00
|
29.440,00
|
29.810,00
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
STB
|
29.398,00
|
29.498,00
|
29.709,00
|
29.358,00
|
29.458,00
|
29.672,00
|
NCB
|
29.146,00
|
29.266,00
|
29.867,00
|
29.146,00
|
29.266,00
|
29.867,00
|
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,30 VND/KRW. Trong khi đó Ngân hàng BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,66 VND/KRW.
Ngân hàng
|
Tỷ giá KRW hôm nay(28/09/2020)
|
Tỷ giá KRW hôm qua(27/09/2020)
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
VCB
|
17,08
|
18,98
|
20,8
|
17,12
|
19,02
|
20,84
|
Techcombank
|
0,00
|
0,00
|
23,00
|
0,00
|
0,00
|
23,00
|
Vietinbank
|
17,96
|
18,76
|
21,56
|
17,92
|
18,72
|
21,52
|
BIDV
|
17,72
|
19,57
|
20,66
|
17,75
|
0,00
|
21,59
|
SCB
|
0,00
|
19,50
|
21,60
|
N/A
|
N/A
|
N/A
|
STB
|
0,00
|
18,00
|
21,00
|
0,00
|
18,00
|
21,00
|
NCB
|
18,3
|
18,9
|
20,83
|
18,3
|
18,9
|
20,83
|
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.330,55 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng
|
Tỷ giá CNY hôm nay(28/09/2020)
|
Tỷ giá CNY hôm qua(27/09/2020)
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
VCB
|
3.330,55
|
3.364,19
|
3470,17
|
3332,21
|
3.365,87
|
3471,9
|
Techcombank
|
0
|
3.338
|
3.470
|
0
|
3.335
|
3.467
|
Vietinbank
|
0
|
3.361
|
3.436
|
0
|
3.358
|
3.433
|
BIDV
|
0
|
3.351
|
3.447
|
0
|
3.354
|
3.449
|
STB
|
0
|
3.331
|
3.502
|
0
|
3.328
|
3.500
|
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.092 - 23.274 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.596 - 27.387 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.577 - 17.023 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.054 - 16.578 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 672,97 - 760,11 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Nguồn:Vietnambiz.vn