Chủng loại mặt hàng
|
|
|
|
Nguyên liệu TACN: Bột lông vũ thủy phân (protein: 81,80% độ ẩm 3,1%)
|
|
|
|
Thức ăn tổng hợp dành cho chó
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột thịt xơng lợn protein: 49,9%, do am: 3,28%, melamine khong co
|
|
|
|
Khô dầu đậu tơng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
Thức ăn tổng hợp dành cho chó
|
|
|
|
Khô dầu hạt cải (Nguyên liệu SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 10% max. Hàm lợng AFLATOXIN: 50PPB max.
|
|
|
|
Khô dầu cọ (Palm Kernel Expeller FAQ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm: 6.37%; Aflatoxin: 8.2PPB.
|
|
|
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
|
|
|
Bột xơng thịt heo ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
|
Bột Cá (Nguyên liệu SX thức ăn gia súc)
|
|
|
|
Bột thịt xơng bò, dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên liêu sx TACN; Bột gia cầmprotein;562,90%,độ ẩm;23,05% ,MELAMIN < 0,150PPM,nhà sx đủ đk nktheo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006.
|
|
|
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Protein: 17.42% ; Moisture: 12.85% ; Fibre: 8.41%
|
|
|
|
Cám Mỳ.Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
|
|
|
Bã ngô ( DDGS - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
|
|
|
Bột bánh mỳ nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|