Giá dầu cọ kỳ hạn tại Malaysia kết thúc ở mức thấp ngày thứ năm (13/4), chịu áp lực giảm bởi đồng ringgit tăng mạnh mẽ và thuế xuất khẩu dầu cọ thô của Malaysia sẽ cao hơn so với dự kiến.
Đồng ringgit - tiền tệ giao dịch dầu cọ - tăng 0,3% ngày thứ năm (13/4), lên 4,41 so với đồng đô la Mỹ, mức tăng mạnh nhất trong hơn 2 tuần. Một đồng ringgit tăng mạnh mẽ khiến dầu nhiệt đới mua bằng đồng ringgit đắt hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá dầu cọ giao kỳ hạn tháng 6, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia đóng cửa giảm 0,9%, xuống còn 2.566 ringgit (tương đương 581,86 USD)/tấn, kết thúc phiên ở mức thấp 2.563 ringgit/tấn, mức thấp nhất kể từ tháng 10.
Một thương nhân cho biết, Malaysia công bố thuế dầu cọ thô trong tháng 5 cũng chịu áp lực. “Những người trong ngành công nghiệp cho biết, mức thuế sẽ là 6,5%, tuy nhiên, mức thuế đã cao hơn so với dự kiến, ở mức 7%”.
Trong khi mức thuế thấp hơn 7,5% trong tháng 4/2017, cao hơn so với mức dự kiến tháng 5/2017, sẽ bổ sung vào chi phí người mua hàng và có thể ảnh hưởng đến nhu cầu. Thông báo thuế tháng 5 được đưa ra trên trang web của Ủy ban dầu cọ Malaysia.
Xuất khẩu dầu cọ và các sản phẩm có liên quan được dự kiến sẽ tăng trong tháng 4 và tháng 5, trước tháng ăn chay Ramada của người Hồi giáo, bắt đầu vào cuối tháng 5.
Xuất khẩu dầu cọ tăng 20-25% trong 10 ngày đầu tháng 4 so với cùng kỳ tháng trước đó.
Giá dầu đậu tương tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago tăng 0,5%, trong khi giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 9 tăng 0,1%.
Giá dầu cọ olein giao kỳ hạn tháng 9 tăng 0,8%.
Giá dầu cọ, đậu tương và dầu thô ngày 14/4
Hợp đồng
|
Kỳ hạn
|
Đvt
|
Giá mới nhất
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Dầu cọ Malaysia
|
T4
|
ringgit/tấn
|
2760
|
2760
|
2800
|
Dầu cọ Malaysia
|
T5
|
“
|
2662
|
2662
|
2719
|
Dầu cọ Malaysia
|
T6
|
“
|
2564
|
2563
|
2616
|
Dầu cọ olein Trung Quốc
|
T9
|
NDT/tấn
|
5246
|
5180
|
5258
|
Dầu đậu tương Trung Quốc
|
T9
|
“
|
5956
|
5890
|
5962
|
Dầu đậu tương CBOT
|
T5
|
Uscent/Lb
|
31,39
|
31,24
|
31,48
|
Dầu cọ Ấn Độ
|
T4
|
Rupee/10kg
|
516,8
|
514,7
|
521,5
|
Dầu đậu tương Ấn Độ
|
T4
|
Rupee/10kg
|
633,55
|
633,45
|
638,6
|
Dầu thô NYMEX
|
T5
|
USD/thùng
|
53,07
|
52,82
|
53,15
|
1 USD = 4,41 ringgit
1 USSD = 64,42 rupee Ấn Độ
1 USD = 6,885 NDT
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:Vinanet