Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 6/2019 trên sàn TOCOM tăng 0,8 JPY lên 145,1 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải giảm 0,63% xuống 11.055 CNY (1.604,76 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 110,36 JPY so với khoảng 110,27 JPY hôm thứ ba (25/12/2018).
Giá dầu hồi phục sau khi giảm xuống mức thấp nhất trong hơn 1 năm, ngay cả khi lo ngại về sức khỏe nền kinh tế toàn cầu tiếp tục phủ bóng lên thị trường.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,76% sau khi giảm 5% trong phiên trước đó xuống mức thấp nhất 20 tháng, do lo ngại về tăng trưởng nền kinh tế toàn cầu chậm chạp.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2019 trên sàn SICOM giảm 1,7 US cent xuống 124,7 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 24/12/2018
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,47
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,32
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,28
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,37
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-Jan
|
40,94
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-Jan
|
1.090
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-Jan
|
990
|
Singapore
|
|
|
19-Jan
|
146,8
|
|
|
|
19-Feb
|
148,5
|
|
RSS3
|
|
19-Mar
|
150,3
|
|
|
|
19-Apr
|
153,1
|
|
|
|
19-May
|
156
|
|
|
US cent/kg
|
19-Jun
|
157,5
|
|
|
|
19-Jan
|
126,9
|
|
|
|
19-Feb
|
128,7
|
|
TSR20
|
|
19-Mar
|
129,5
|
|
|
|
19-Apr
|
130,4
|
|
|
|
19-May
|
131
|
|
|
|
19-Jun
|
131,6
|
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet