Kim ngạch xuất khẩu tôm quý I/2017
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 2/2017 (GT)
|
Tháng 3/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 31/3/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Nhật Bản
|
37,637
|
54,383
|
22,6
|
+24,0
|
135,397
|
21,9
|
+29,6
|
EU
|
30,164
|
45,122
|
18,8
|
-6,5
|
118,828
|
19,2
|
+6,4
|
Anh
|
6,955
|
9,715
|
4,0
|
-13,8
|
27,784
|
4,5
|
-2,8
|
Hà Lan
|
6,791
|
10,019
|
4,2
|
+37,9
|
26,492
|
4,3
|
+82,5
|
Đức
|
5,262
|
6,424
|
2,7
|
-37,5
|
18,413
|
3,0
|
-22,8
|
Mỹ
|
34,041
|
41,571
|
17,3
|
-28,4
|
111,977
|
18,1
|
-26,3
|
TQ và HK
|
30,612
|
34,093
|
14,2
|
+5,5
|
93,293
|
15,1
|
-3,9
|
Hồng Kông
|
5,690
|
7,814
|
3,3
|
+10,8
|
20,731
|
3,4
|
-6,6
|
Hàn Quốc
|
19,049
|
26,003
|
10,8
|
+52,0
|
61,761
|
10,0
|
+30,8
|
Canada
|
8,073
|
8,314
|
3,5
|
-1,1
|
23,921
|
3,9
|
+9,7
|
Australia
|
5,346
|
9,854
|
4,1
|
+14,9
|
19,266
|
3,1
|
-9,6
|
ASEAN
|
3,204
|
4,615
|
1,9
|
+6,7
|
12,305
|
2,0
|
-5,6
|
Singapore
|
1,336
|
2,633
|
1,1
|
-16,3
|
6,494
|
1,1
|
-23,9
|
Philipines
|
1,072
|
0,745
|
0,3
|
+40,2
|
2,735
|
0,4
|
+69,4
|
Đài Loan
|
2,051
|
3,380
|
1,4
|
+2,4
|
7,471
|
1,2
|
-15,9
|
Thụy Sĩ
|
1,991
|
2,223
|
0,9
|
+8,5
|
5,875
|
1,0
|
+16,3
|
Các TT khác
|
7,109
|
10,730
|
4,5
|
-26,2
|
28,193
|
4,6
|
-23,2
|
Tổng
|
179,278
|
240,288
|
100
|
-0,2
|
618,287
|
100
|
-0,1
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
391.665.648
|
63,3
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
183.297.975
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
208.367.673
|
|
2
|
Tôm sú
|
168.744.459
|
27,3
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
21.980.439
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
146.764.020
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
57.876.629
|
9,4
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
1.111.360
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
37.799.263
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
1.058.633
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
17.907.372
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
618.286.735
|
100,0
|
Nguồn: vasep.com.vn