menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất nhập khẩu ngũ cốc của Trung Quốc tháng 3/2017

15:06 15/05/2017

Vinanet - Dưới đây là số liệu xuất nhập khẩu ngũ cốc của Trung Quốc tháng 3/2017 và 3 tháng đầu năm, theo thống kê chính thức của Tổng cục Hải quan Trung Quốc.

Tăng (giảm) tính theo phần trăm, so với cùng kỳ năm trước.

 

Tháng 3/2017

3 tháng đầu 2017

 

Tấn

+/- (%)
USD/tấn
Tấn
+/- (%)

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

Lúa mì
502.120
140,48
204,31
1.069.442
92,25

Từ:

 

 

 

 

 

Australia
234.601
130,35
197,97
624.265
127,77
Mỹ
219.958
-
214,95
287.895
10.920,31
Kazakhstan
45.595
2,17
180,65
83.880
-12,38
Canada
1.966
-96,85
317,98
73.403
-60,08

Cảng:

 

 

 

 

 

Hoàng Phố

226.934
159,93
201,74
452.858
183,07

Thâm Quyến

93.190
42,6
199,76
237.011
45,61

Nam Kinh

65.244
-
221,66
97.144
-

Thanh Đảo

55.734
2.708,74
221,86
97.671
181,25

Urumqi

45.595
2,17
180,65
82.085
-14,01

Hạ Môn

7.926
159,13
194,3
11.942
290,41

Thiên Tân

3.910
-1,27
227,6
75.659
114,57

Trường Sa

2.083
-
193,15
2.083
-

Thượng Hải

1.025
1,62
189,58
5.954
238,68

Quảng Châu

480
-2,67
203,66
4.251
-93,14

Ningbo

-
-
-
990
-

Tây An

-
-
-
1.795
-
Lúa mạch
708.617
119,23
194,47
2.181.482
130,29

Từ:

 

 

 

 

 

Australia
698.749
317,06
193,37
1.968.135
274,75
Canada
8.400
-90,77
276,52
209.382
-29,95
Đan Mạch
1.467
-
250,27
1.960
-
Pháp
-
-100
-
2.006
-98,37

Cảng:

 

 

 

 

 

Nam Kinh

319.413
103,21
186,43
827.479
149,27

Hoàng Phố

88.138
127,51
192,89
354.144
223,45

Quảng Châu

78.142
-
184,45
402.402
2.135,57

Đại Liên

57.059
-21,04
198,85
192.742
-14,61

Thạch Gia Trang

54.712
-
224,5
83.190
116,52

Ningbo

33.321
10,15
234,95
40.558
-33,35

Hạ Môn

29.001
1.398,31
184,13
69.904
2.280,86

Thanh Đảo

16.305
15,89
231,7
98.312
82,32

Thiên Tân

12.984
68
206,25
19.062
84,87

Trường Sa

8.727
795,37
182,84
10.673
448,46

Trạm Giang

8.440
-
184,12
24.932
-

Thượng Hải

2.375
2.509,03
185,62
10.300
403,19

Nam Xương

-
-
-
533
-

Hợp Phì

-
-
-
47.250
-
Ngô
5.262
-99,09
583,65
306.695
-52,5

Từ:

 

 

 

 

 

Mỹ
2.570
114,58
746,77
15.257
431,23
Lào
1.823
-
290,87
1.823
-49,16
Myanmar
844
-
334,35
1.268
-21,28
Đức
13
-83,62
8.702,77
14
-82,31
Pháp
7
-68,07
16.857,5
21
-4,42
Chile
6
2.268,4
17.730,3
6
2.274
Argentina
0
-
0
25
-
Bulgaria
-
-
-
662
-
Nga
-
-100
-
538
-98,51
Ukraine
-
-100
-
287.080
-52,26

Cảng:

 

 

 

 

 

Côn Minh

2.666
-
304,74
3.091
-40,51

Thượng Hải

1.601
38,46
960
4.821
70,35

Trường Sa

684
-
223,94
12.375
-

Thâm Quyến

286
-99,34
801,56
286
-99,34

Thiên Tân

20
-78,51
15.197,8
721
659,85

Cáp Nhĩ Tân

4
-99,98
7.152,5
544
-98,46

Bắc Kinh

1
-41,34
4.251
1
-24,03

Thanh Đảo

0
-5,79
0
35.501
6.672.946

Hợp Phì

-
-
-
79.432
-

Tế Nam

-
-
-
100.000
-

Hàng Châu

-
-
-
27.428
-

Nam Kinh

-
-100
-
42.494
-45,69
Gạo
409.133
-4,86
461,85
862.996
-3,31

Từ:

 

 

 

 

 

Việt Nam
224.897
16,76
468,12
420.577
34,18
Thái Lan
103.616
2,66
508,69
255.532
-12,44
Pakistan
46.254
-56,38
316,27
96.191
-56,1
Campuchia
29.241
154,21
497,38
63.259
77,78
Myanmar
5.030
-73,35
338,91
26.940
-3,74
Nga
58
-
480,09
58
-93,81
Đài Loan
17
-
1.065,35
34
-49,92
Nhật Bản
12
22,44
3.598,75
89
54,67
Canada
5
-
394,2
5
-
Mỹ
2
-
614
2
18.040
Hàn Quốc
-
-100
-
109
7,84
Lào
-
-
-
200
-94,16

Cảng:

 

 

 

 

 

Thâm Quyến

177.151
-1,17
466,09
354.912
-4,24

Hoàng Phố

90.049
-16,9
457,71
185.793
-18,53

Ningbo

30.201
50,6
480,02
63.402
107,33

Quảng Châu

29.885
-23,22
395,32
62.679
-18,32

Vũ Hán

23.715
109,78
488,61
66.594
245,98

Hạ Môn

12.344
145,76
471,67
25.098
48,48

Phúc Châu

9.425
-6,95
415,41
16.623
-30,44

Haikou

7.452
132,88
434,12
9.945
2,48

Nam Kinh

5.998
-11,76
482,08
21.225
62,54

Thiên Tân

5.882
99,61
525,83
11.516
150,99

Trùng Khánh

4.300
38,7
499,94
12.844
119,75

Trường Sa

3.905
-56,95
463,79
9.159
-56,48

Trạm Giang

3.300
88,57
484,87
3.650
-51,47

Hợp Phì

2.796
-53,4
417,48
7.682
-23,18

Thượng Hải

1.827
-55,13
621,03
3.465
-42,99

Nam Xương

500
-95,38
421
4.271
-81,59

Côn Minh

280
-86,06
480,7
280
-94,68

Trường Xuân

58
-
480,09
58
-

Đại Liên

58
-90,16
1.358,59
200
-87,22

Tế Nam

7
-
455,43
7
-

Nam Ninh

-
-100
-
3.464
-77,72

Thanh Đảo

-
-100
-
130
-60
Lúa miến
720.000
-13,5
191,8
2.030.000
-12,8

Từ:

 

 

 

 

 

Sắn
995.645
1,13
172,76
2.208.144
-6,29

XUẤT KHẨU

 

 

 

 

 

Lúa mì
-
-
-
-
-100

Đến:

 

 

 

 

 

Cảng:

 

 

 

 

 

Lúa mạch 
6
-15,24
1.422,33
25
104,08

Đến:

 

 

 

 

 

Malaysia
4
-
685,75
16
-
Mỹ
2
-67,56
2.895,5
9
-25,86

Cảng:

 

 

 

 

 

Dalian

4
-
685,75
16
-

Tianjin

2
-67,56
2.895,5
9
-25,86
Ngô
956
3.723,1
241,91
1.358
112,26

Đến:

 

 

 

 

 

Triều Tiên
882
-
212,04
1.270
111,72
Nga
63
150,2
202,19
75
198,2
Cameroon
11
-
2.844,55
11
-
Hàn Quốc
-
-
-
2
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Trường Xuân

944
3.677,4
211,61
1.345
115,18

Thiên Tân

11
-
2.844,55
11
-

Thượng Hải

-
-
-
2
-
Gạo
78.756
422,22
679,63
204.305
396,29

Đến:

 

 

 

 

 

Hàn Quốc
42.346
323,46
752,17
69.466
363,11
Mozambique
20.000
-
305,01
21.999
-
Thổ Nhĩ Kỳ
5.500
-
341,27
6.875
-
Burundi
2.510
-
727,27
4.762
-
Pakistan
2.355
-28,8
3.231,62
3.617
-25,16
Lebanon
1.500
-
400
2.500
-
Hong Kong
1.151
36,66
754,26
2.975
-31,59
Triều Tiên
956
191.100
577,74
1.204
123,24
Philippines
784
6.172
504,44
1.156
2.212
CH Trung Phi
402
-
727,41
802
-
Nhật Bản
400
-
1.044,96
860
-92,95
Nepal
110
-
2.800
110
-
Nga
107
-38,69
763,3
260
3,84
Marshall Islands
100
-
463,93
224
-
Việt Nam
96
9,09
3.409,41
276
140,1
Fed S Micronesia
82
-
480,6
82
-
Canada
82
-25,69
1.026
125
-4,92
Albania
50
-
349
100
-
Algeria
50
-
478
50
-
Mỹ
42
-26,44
827,81
213
-31,58
Cameroon
29
-
1.788,21
29
1.657,58
Sri Lanka
25
-
477,12
25
-
Ấn Độ
22
-
2.640,41
22
16.836,92
Cyprus
21
-
920
21
-
Australia
18
-
826,22
53
-40
New Zealand
18
-
826,22
18
-
Indonesia
0
-99,13
0
1.607
11.091,12
Mông Cổ
-
-100
-
421
-69,11
Saudi Arabia
-
-
-
50
-
Croatia
-
-
-
250
-
Angola
-
-
-
4
-
Macau
-
-
-
100
-30,56
Netherlands
-
-
-
70
100
Namibia
-
-
-
2.500
-
Senegal
-
-
-
15.000
-
Ai Cập
-
-
-
500
-
Cote d'Ivoire
-
-
-
46.200
-
Sierra Leone
-
-
-
18.000
-
Uganda
-
-
-
1.500
24.900
Italy
-
-
-
3
-
Nam Phi
-
-
-
25
-
Sudan
-
-
-
250
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Đại Liên

49.331
355,91
712,85
128.941
286,73

Nam Kinh

20.735
8.194,16
338,58
53.735
21.253,23

Thượng Hải

6.343
255,03
1.185,25
17.161
592,45

Thâm Quyến

1.166
12,72
1.409,26
2.177
24,29

Trường Xuân

517
194,76
578,12
848
21,9

Vũ Hán

237
-30,9
2.818,57
237
-59,14

Hợp Phì

152
38,18
3.160,53
240
-39,16

Lhasa

110
-
2.800
110
-

Nam Ninh

54
-26,03
4.423,44
174
74

Cáp Nhĩ Tân

50
-
750
50
-

Côn Minh

42
180
2.105,64
102
580,8

Urumqi

15
-
894
15
-70,2

Thiên Tân

4
-99,15
11.095,75
360
-70,22

Ningbo

-
-
-
90
-10

Hohhot

-
-
-
65
-48

Nguồn: VITIC/Reuters