Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng duy nhất đạt kim ngạch tỷ USD, cụ thể là 1,17 tỷ USD, tăng 19,96% so với cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 38,34%.
Có 4 mặt hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD trong 8 tháng/2020 là: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 271,18 triệu USD (+14,92%), chiếm 8,92% thị phần; Hàng dệt, may đạt 182,98 triệu USD (-0,68%), chiếm 6,02% thị phần; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 155,67 triệu USD (+19,28%); Giày dép các loại đạt 101,93 triệu USD (+1,24%).
Trong 6 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Đài Loan đạt kim ngạch trên 50 triệu USD nhưng dưới 100 triệu USD, có 2 mặt hàng sụt giảm so với cùng kỳ là hàng thủy sản (-10%) và giấy và các phẩm từ giấy (-7,95%); 4 mặt hàng còn lại tăng từ 35 – 70% so với 8 tháng/2019.
Tính đến tháng 8/2020, máy ảnh, máy quay phim và linh kiện là mặt hàng có kim ngạch tăng mạnh nhất so với cùng kỳ năm ngoái với 352,58% đạt 24,97 triệu USD. Phân bón các loại cũng tăng 271,34% đạt 2,38 triệu USD mặc dù mặt hàng này không xuất khẩu trong tháng 8/2020.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Đài Loan 8T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T8/2020
|
So với T7/2020 (%)
|
8T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
375.604.132
|
-20,66
|
3.040.817.800
|
13,15
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
104.057.492
|
-47,5
|
1.165.863.434
|
19,96
|
38,34
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
52.501.041
|
19,94
|
271.178.917
|
14,92
|
8,92
|
Hàng dệt, may
|
31.970.453
|
7,32
|
182.975.049
|
-0,68
|
6,02
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
18.888.939
|
-28,51
|
155.665.540
|
19,28
|
5,12
|
Giày dép các loại
|
18.880.358
|
44,26
|
101.925.072
|
1,24
|
3,35
|
Sắt thép các loại
|
9.342.528
|
-48,35
|
94.939.569
|
35,19
|
3,12
|
Hóa chất
|
15.440.007
|
9,73
|
85.822.395
|
70,76
|
2,82
|
Hàng thủy sản
|
11.849.707
|
19,6
|
72.472.028
|
-10,01
|
2,38
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
8.613.886
|
-4,76
|
62.889.138
|
-7,95
|
2,07
|
Hàng rau quả
|
8.637.080
|
-11,09
|
61.325.353
|
59,78
|
2,02
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.303.952
|
11,48
|
58.777.218
|
38,89
|
1,93
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.619.482
|
-11,08
|
48.413.368
|
-9,06
|
1,59
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
7.107.621
|
8,28
|
46.099.942
|
25,93
|
1,52
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
5.919.190
|
-1,18
|
40.623.949
|
-2,88
|
1,34
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
6.131.084
|
19,93
|
37.655.817
|
-5,77
|
1,24
|
Clanhke và xi măng
|
2.886.440
|
-32,92
|
33.674.686
|
-12,3
|
1,11
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
3.842.509
|
-12,04
|
33.455.771
|
0,21
|
1,1
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
4.278.245
|
-0,32
|
32.537.330
|
16,47
|
1,07
|
Sản phẩm hóa chất
|
3.487.316
|
13,47
|
25.237.133
|
23,87
|
0,83
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
2.848.087
|
-47,66
|
24.971.952
|
352,58
|
0,82
|
Cao su
|
4.286.309
|
22,63
|
21.967.702
|
-13,25
|
0,72
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.604.725
|
10,53
|
18.767.575
|
28,36
|
0,62
|
Chè
|
2.858.325
|
-2,42
|
17.289.600
|
-10,64
|
0,57
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3.493.400
|
28,81
|
16.659.119
|
-8,62
|
0,55
|
Hạt điều
|
1.979.234
|
1,92
|
16.465.925
|
17,7
|
0,54
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.058.457
|
0,52
|
15.049.078
|
20,46
|
0,49
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.617.935
|
11,34
|
14.832.061
|
-1,64
|
0,49
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
2.024.432
|
0,97
|
13.157.414
|
5,14
|
0,43
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
198.253
|
-86,16
|
10.387.412
|
26,85
|
0,34
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.362.220
|
-0,49
|
9.962.065
|
10,63
|
0,33
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.193.286
|
-24,37
|
8.418.750
|
24,88
|
0,28
|
Gạo
|
994.282
|
-32,85
|
8.117.717
|
7,76
|
0,27
|
Dây điện và dây cáp điện
|
794.064
|
-28,01
|
6.713.072
|
61,88
|
0,22
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
779.701
|
11,65
|
5.859.063
|
45,01
|
0,19
|
Quặng và khoáng sản khác
|
632.963
|
1,54
|
5.275.810
|
-28,53
|
0,17
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
425.126
|
23,69
|
3.166.656
|
-21,53
|
0,1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
384.313
|
-22,33
|
3.038.410
|
-25,58
|
0,1
|
Phân bón các loại
|
|
-100
|
2.379.015
|
271,34
|
0,08
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
36.482
|
-39,33
|
451.882
|
-14,01
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
23.783.838
|
-11,39
|
205.864.442
|
-9,27
|
6,77
|
Nguồn:VITIC