menu search
Đóng menu
Đóng

Điện thoại và linh kiện chiếm 25,81% thị phần trong tổng kim ngạch XK sang Hàn Quốc

15:42 21/05/2020

Vinanet - Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc trong 4 tháng đầu năm 2020 đạt 6,17 tỷ USD, giảm 1,02% so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm duy nhất có kim ngạch xuất khẩu hàng tỷ USD (1,59 tỷ USD), chiếm hơn ¼ thị phần (25,81%), sụt giảm (-4,49%) so với 4 tháng năm 2019.

Đứng thứ hai về kim ngạch là nhóm hàng dệt, may với 902,47 triệu USD, chiếm 14,61% thị phần, giảm 7,87%; kế đến là nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 850,72 triệu USD, chiếm tỷ trọng 13,78%, giảm 9,69% so với cùng kỳ.

Đứng cuối cùng trong nhóm kim ngạch trên 500 triệu USD là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác với thị phần 10,41% đạt 642,55 triệu USD, tăng 38,86% so với cùng kỳ.

Ngoài ra, còn 6 nhóm hàng khác xuất khẩu trong 4 tháng/2020 đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD như: Gỗ và sản phẩm gỗ; hàng thủy sản; giày dép các loại; xơ, sợi dệt các loại…
Có một số mặt hàng có kim ngạch sụt giảm trong tháng 4/2020 nhưng tổng kim ngạch cả 4 tháng đầu năm lại tăng trưởng khá như: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 36,54 triệu USD trong tháng 4/2020, giảm 5,78% so với tháng trước đó, nhưng cả 4 tháng đạt 144,88 triệu USD, tăng 21,65% so với cùng kỳ; Hàng rau quả đạt 13,01 triệu USD trong tháng 4, giảm 9,73% so với tháng 3, và đạt 54,59 triệu USD trong 4 tháng, tăng 25,37% so với cùng kỳ.
Trong 4 tháng đầu năm, nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc có kim ngạch sụt giảm so với cùng kỳ năm ngoái, cụ thể: Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 24,7% đạt 103,86 triệu USD; Sắt thép các loại giảm 14,55% đạt 57,19 triệu USD; Xăng dầu các loại giảm 44,05% đạt 17,46 triệu USD; Cao su giảm 21,37% đạt 15,43 triệu USD…

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1,469,465,848

-16.54

6,175,423,478

-1.02

100

Điện thoại các loại và linh kiện

361,617,675

-24.91

1,593,872,030

-4.49

25.81

Hàng dệt, may

194,804,736

-19.96

902,474,015

-7.87

14.61

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

223,226,918

-7.55

850,728,655

-9.69

13.78

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

143,160,496

-24.51

642,559,406

38.86

10.41

Gỗ và sản phẩm gỗ

74,889,942

-1.73

267,220,201

-0.41

4.33

Hàng thủy sản

62,521,999

9.79

216,437,665

-8.7

3.5

Giày dép các loại

40,479,630

-19.03

194,284,214

3.45

3.15

Phương tiện vận tải và phụ tùng

36,548,549

-5.78

144,888,259

21.65

2.35

Xơ, sợi dệt các loại

19,245,389

-37.9

117,256,926

0.95

1.9

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

27,239,667

-12.37

103,863,210

-24.7

1.68

Kim loại thường khác và sản phẩm

19,106,690

-23.55

85,620,955

18.08

1.39

Sản phẩm từ sắt thép

13,200,798

-57.51

77,166,688

19.76

1.25

Sản phẩm từ chất dẻo

17,407,884

-4.03

65,175,510

1.85

1.06

Dây điện và dây cáp điện

17,466,246

5.62

63,562,746

17.4

1.03

Sắt thép các loại

11,442,309

-24.68

57,197,904

-14.55

0.93

Hàng rau quả

13,019,565

-9.73

54,590,997

25.37

0.88

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

8,934,966

-18.06

42,576,503

-9.01

0.69

Sản phẩm hóa chất

7,713,307

-2.7

30,764,990

18.95

0.5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

7,091,722

-5.02

29,838,821

-4.94

0.48

Vải mành, vải kỹ thuật khác

2,897,501

-65.53

26,506,053

45.54

0.43

Cà phê

9,024,055

49.01

25,040,629

13.5

0.41

Hóa chất

8,144,632

29.27

24,921,433

9.47

0.4

Sản phẩm từ cao su

6,379,004

-10.06

23,634,517

12.54

0.38

Xăng dầu các loại

136,439

-90.14

17,460,139

-44.05

0.28

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3,240,448

-22.9

15,578,904

9.09

0.25

Cao su

3,026,713

-26.68

15,433,287

-21.37

0.25

Sản phẩm gốm, sứ

3,933,085

21.02

11,338,355

13.69

0.18

Sắn và các sản phẩm từ sắn

4,149,643

11.96

10,849,816

-7.95

0.18

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,621,947

-40.23

8,996,322

-17.75

0.15

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2,127,674

-7.02

8,265,162

7.66

0.13

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

2,361,251

25.76

6,619,290

31.18

0.11

Chất dẻo nguyên liệu

1,303,225

-22.07

6,308,606

-1.53

0.1

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,005,930

-35.1

6,134,012

0.29

0.1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1,518,338

11

5,693,332

-8.75

0.09

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1,082,537

2.85

5,603,783

-53.16

0.09

Hạt tiêu

1,683,083

61.62

5,589,076

-19.11

0.09

Than các loại

819,500

10.73

3,068,789

-93.13

0.05

Phân bón các loại

264,760

-80.04

1,999,706

-47.02

0.03

Quặng và khoáng sản khác

75

 

653,300

-79.92

0.01

Hàng hóa khác

115,552,592

1.48

405,649,273

10.85

6.57

Nguồn:VITIC