Trong 9 tháng đầu năm 2020, mặt hàng có giá trị kim ngạch xuất khẩu lớn nhất sang thị trường Pêru là nhóm hàng điện thoại các loại và linh kiện, đạt 81,54 triệu USD, chiếm 38,44% tỷ trọng, giảm 26,46% so với cùng kỳ năm trước. Tiếp đến là mặt hàng giày dép các loại, trị giá xuất khẩu 36,28 triệu USD, giảm 25,09%, chiếm 17,10% tỷ trọng.
Đứng thứ ba về trị giá xuất khẩu là nhóm mặt hàng Clanhke và vi măng trị giá 19,12 triệu USD, giảm 20,89% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 9,01% tỷ trọng.
Một số mặt hàng có giá trị xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: xuất khẩu nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 26,72%; xuất khẩu nhóm hàng xơ sợi dệt các loại tăng 66,28%; xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 10,33%. Ngược lại nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu sụt giảm trong 9 tháng đầu năm so với cùng kỳ năm trước: hàng dệt may giảm 15,03%; nhóm hàng túi xách, ví, vali mũ ô dù giảm 39,54%; cao su giảm 45,55%.
Xuất khẩu hàng hóa sang Pêru 9 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2020
|
+/- so với tháng 8/2020 (%)
|
9 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 9T 2020 (%)
|
Mặt hàng
|
32.478.749
|
-4,27
|
212.122.922
|
-18,74
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
11.984.162
|
-35,33
|
81.544.820
|
-26,46
|
38,44
|
Giày dép các loại
|
2.592.001
|
43,64
|
36.282.278
|
-25,09
|
17,10
|
Clanhke và xi măng
|
4.091.630
|
109,23
|
19.121.835
|
-20,89
|
9,01
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
2.978.582
|
-25,69
|
12.902.837
|
26,72
|
6,08
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
2.667.767
|
96,01
|
6.992.301
|
66,28
|
3,30
|
Hàng dệt, may
|
292.894
|
70,73
|
6.094.132
|
-15,03
|
2,87
|
Hàng thủy sản
|
612.937
|
340,08
|
5.981.099
|
-11,67
|
2,82
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
129.798
|
-67,11
|
2.646.156
|
10,33
|
1,25
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
212.673
|
170,85
|
1.574.061
|
-39,54
|
0,74
|
Cao su
|
32.200
|
-83,56
|
1.168.374
|
-45,55
|
0,55
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
-100,00
|
275.806
|
-32,02
|
0,13
|
Hàng hóa khác
|
6.884.106
|
31,67
|
37.539.223
|
-9,88
|
17,70
|
Nguồn:VITIC