Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Brazil là mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện, 6 tháng đầu năm đạt 275 triệu USD, chiếm 35% tổng kim ngạch xuất khẩu, giảm 28% so với cùng kỳ năm 2019. Tính riêng tháng 6/2020 đạt 36,73 triệu USD,
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác duy trì ở vị trí thứ 2, đạt 94,63 triệu USD, giảm 29% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 12% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này của cả nước. Riêng tháng 6 đạt 9,57 triệu USD.
Xét về mức tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Brazil 6 tháng đầu năm so với cùng kỳ năm năm 2019, thì thấy đa số các nhóm hàng đều giảm kim ngạch, trong đó giảm mạnh nhất là các nhóm: Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 63,9%, nhóm hàng xơ sợi dệt các loại giảm 52,5%, nhóm hàng sản phẩm từ sắt thép giảm 49%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Brazil 6T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ) ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T6/2020
|
6T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
98.975.600
|
787.507.065
|
-24.09
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
36.728.012
|
274.916.672
|
-28.97
|
34.91
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
9.577.447
|
94.637.409
|
-14.68
|
12.02
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
16.749.926
|
80.740.905
|
-12.37
|
10.25
|
Giày dép các loại
|
7.466.735
|
78.810.514
|
+2.05
|
10.01
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
2.946.161
|
34.155.291
|
-11.96
|
4.34
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
2.758.427
|
25.006.419
|
-52.59
|
3.18
|
Hàng dệt, may
|
3.791.195
|
24.922.007
|
-8.88
|
3.16
|
Hàng thủy sản
|
1.413.513
|
18.255.434
|
-38.98
|
2.32
|
Sắt thép các loại
|
|
12.444.379
|
+149.09
|
1.58
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
924.611
|
11.695.917
|
-22.99
|
1.49
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.124.180
|
7.779.020
|
-0.18
|
0.99
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
536.290
|
6.510.944
|
+17.59
|
0.83
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
776.949
|
6.432.069
|
+0.48
|
0.82
|
Cao su
|
613.019
|
4.529.289
|
-27.91
|
0.58
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
763.367
|
4.371.378
|
-49.38
|
0.56
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
180.107
|
2.743.103
|
-38.99
|
0.35
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
84.909
|
2.070.018
|
-63.99
|
0.26
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
59.768
|
454.579
|
-21.24
|
0.06
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
52.772
|
-34.44
|
0.01
|
Hàng hóa khác
|
12.480.984
|
96.978.946
|
-37.69
|
12.31
|
Nguồn:VITIC