Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng duy nhất đạt kim ngạch tỷ USD. Cụ thể, mặt hàng này chiếm tỷ trọng lớn nhất 25,8% trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường Malaysia của cả nước trong 10 tháng đầu năm, đạt gần 1,4 tỷ USD, tăng 14,11% so với cùng kỳ.
Trong 8 mặt hàng nhập khẩu đạt kim ngạch trăm triệu USD, 3 mặt hàng có kim ngạch tăng và 5 mặt hàng có kim ngạch giảm so với cùng kỳ.
Các mặt hàng có kim ngạch trăm triệu USD tăng là: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (5,45%) đạt 674,84 triệu USD; Hàng điện gia dụng và linh kiện (+3,74%) đạt 264,68 triệu USD; Sản phẩm hóa chất (+2,11%) đạt 183,21 triệu USD.
Các mặt hàng có kim ngạch trăm triệu USD giảm là: Xăng dầu các loại (-42,58%) đạt 741,82 triệu USD; Kim loại thường khác (-6,54%) đạt 323,14 triệu USD; Dầu mỡ động thực vật (-4,72%) đạt 273,16 triệu USD; Chất dẻo nguyên liệu (-13,06%) đạt 226,94 triệu USD; Hóa chất (-14,12) đạt 193,86 triệu USD.
10 tháng đầu năm, Việt Nam đẩy mạnh nhập khẩu quặng và khoáng sản khác lên 14,92 triệu USD (+153,27%). Tuy nhiên, mặt hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ 0,28% trong tổng kim ngạch nhập khẩu của cả nước từ Malaysia, tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Malaysia 10T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T10/2020
|
So với T9/2020 (%)
|
10T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
602.977.790
|
10,62
|
5.426.589.005
|
-10,38
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
179.272.017
|
-0,13
|
1.399.866.879
|
14,11
|
25,8
|
Xăng dầu các loại
|
66.377.287
|
46,79
|
741.819.351
|
-42,58
|
13,67
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
76.427.263
|
9,26
|
674.836.919
|
5,45
|
12,44
|
Kim loại thường khác
|
39.492.265
|
13,93
|
323.138.491
|
-6,54
|
5,95
|
Dầu mỡ động thực vật
|
30.409.105
|
37,5
|
273.160.254
|
-4,72
|
5,03
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
15.026.444
|
45,89
|
264.680.749
|
3,74
|
4,88
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
22.228.377
|
-9,65
|
226.940.956
|
-13,06
|
4,18
|
Hóa chất
|
20.830.555
|
0,53
|
193.863.597
|
-14,12
|
3,57
|
Sản phẩm hóa chất
|
20.898.853
|
3,98
|
183.211.896
|
2,11
|
3,38
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
6.830.122
|
-20,7
|
76.474.469
|
-16,82
|
1,41
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
8.784.047
|
-5,74
|
73.196.854
|
33,43
|
1,35
|
Vải các loại
|
7.851.077
|
1,97
|
69.667.393
|
-27,02
|
1,28
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
3.761.274
|
-20,37
|
57.905.880
|
27,96
|
1,07
|
Sản phẩm từ cao su
|
6.255.053
|
23,48
|
47.687.912
|
-0,97
|
0,88
|
Sắt thép các loại
|
1.975.861
|
19,83
|
46.606.759
|
-74,46
|
0,86
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
4.733.249
|
0,12
|
43.349.990
|
4,75
|
0,8
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
1.427.354
|
-65,9
|
42.268.562
|
-9,13
|
0,78
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.391.362
|
157,08
|
38.047.916
|
16,06
|
0,7
|
Khí đốt hóa lỏng
|
3.206.440
|
-22,92
|
37.977.478
|
9,87
|
0,7
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.239.060
|
4,87
|
36.375.943
|
-32,38
|
0,67
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
3.863.553
|
16,97
|
32.704.415
|
20,78
|
0,6
|
Giấy các loại
|
4.143.718
|
49,9
|
31.226.182
|
-28,03
|
0,58
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
3.214.491
|
1,85
|
30.233.201
|
-8,74
|
0,56
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.822.284
|
38,39
|
27.079.069
|
-14,18
|
0,5
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.983.534
|
67,79
|
25.207.341
|
-19,1
|
0,46
|
Cao su
|
2.848.192
|
26,63
|
23.285.457
|
-30,78
|
0,43
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
2.090.626
|
24,17
|
22.706.850
|
9,02
|
0,42
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.694.710
|
-4,24
|
16.275.854
|
-11,65
|
0,3
|
Quặng và khoáng sản khác
|
757.925
|
7,96
|
14.924.743
|
153,27
|
0,28
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.336.945
|
-23,51
|
13.829.876
|
-29,46
|
0,25
|
Hàng thủy sản
|
1.111.180
|
-20,03
|
12.553.120
|
52,15
|
0,23
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
2.242.411
|
104,18
|
11.072.496
|
-39,74
|
0,2
|
Phân bón các loại
|
|
|
8.469.052
|
-79,72
|
0,16
|
Sản phẩm từ giấy
|
530.816
|
-43,34
|
7.737.781
|
-17,94
|
0,14
|
Dược phẩm
|
1.132.672
|
-19,48
|
7.345.728
|
26,64
|
0,14
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
702.883
|
24,33
|
5.751.827
|
-8,53
|
0,11
|
Hàng rau quả
|
465.684
|
120,33
|
3.203.874
|
-15,68
|
0,06
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
292.981
|
1,87
|
3.154.505
|
18,11
|
0,06
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
518.480
|
252,16
|
1.513.397
|
-79,77
|
0,03
|
Hàng hóa khác
|
37.807.643
|
22,73
|
277.235.988
|
12,34
|
5,11
|
Nguồn:VITIC