Những mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ thị trường Thụy Sỹ về Việt Nam: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; dược phẩm; máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện; sữa và sản phẩm sữa; sản phẩm hóa chất; sản phẩm hóa chất; hóa chất; sản phẩm từ sắt thép; nguyên phụ liệu dệt may da giày…trong đó mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu nhiều nhất là nhóm mặt hàng: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng, đạt 144,05 triệu USD, giảm 18,26% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 29,41% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng dược phẩm, kim ngạch nhập khẩu đạt 83,34 triệu USD, giảm 38,54%, chiếm 17,01% tỷ trọng.
Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 20,87%; sữa và sản phẩm sữa tăng 46,54%; nhập khẩu nguyên phụ liệu dược phẩm tăng 9,31%; nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 70,55%; nhập khẩu chế phẩm và thực phẩm tăng 12,78% so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu giảm so với cùng kỳ năm trước: sản phẩm hóa chất giảm 39,82%; hóa chất giảm 23,18%; vải các loại giảm 50,50%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu giảm 69,49%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Thụy Sỹ 10T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020 (%)
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T 2020 (%)
|
Tổng KNNK
|
40.749.980
|
-9,81
|
489.829.106
|
-16,97
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
7.918.032
|
-15,11
|
144.052.879
|
-18,26
|
29,41
|
Dược phẩm
|
6.376.754
|
-7,32
|
83.344.078
|
-38,54
|
17,01
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
8.699.104
|
-2,88
|
67.504.019
|
20,87
|
13,78
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.625.960
|
-21,16
|
19.342.594
|
46,54
|
3,95
|
Sản phẩm hóa chất
|
898.162
|
-23,36
|
18.726.762
|
-39,82
|
3,82
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.091.668
|
13,90
|
14.605.426
|
-4,42
|
2,98
|
Hóa chất
|
1.396.717
|
22,20
|
12.904.466
|
-23,18
|
2,63
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
401.255
|
-29,73
|
11.367.633
|
-8,69
|
2,32
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
498.837
|
-28,86
|
9.353.087
|
9,31
|
1,91
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
315.750
|
-62,48
|
6.216.885
|
-14,25
|
1,27
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
685.014
|
-41,22
|
5.228.203
|
70,55
|
1,07
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
837.003
|
229,24
|
4.986.303
|
12,78
|
1,02
|
Vải các loại
|
105.036
|
-75,27
|
1.860.788
|
-50,50
|
0,38
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
83.523
|
-82,19
|
1.669.672
|
-69,49
|
0,34
|
Hàng hóa khác
|
8.817.166
|
-5,96
|
88.666.311
|
-12,12
|
18,10
|
Nguồn:VITIC