Mặt hàng có kim ngạch lớn nhất là hàng điện gia dụng và linh kiện đạt hơn nửa tỷ USD (517,89 triệu USD), chiếm tỷ trọng 10,25% trong tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này trong 6 tháng đầu năm, tăng nhẹ 0,49% so với cùng kỳ.
Trong nhóm kim ngạch trăm triệu USD, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 497,53 triệu USD, tăng 16,63% so với cùng kỳ. Ngoài ra các mặt hàng xăng dầu các loại, sản phẩm hóa chất, sản phẩm từ chất dẻo cũng có kim ngạch tăng trưởng nhẹ.
Ngược lại, mặt hàng rau quả đột ngột giảm mạnh từ 407,6 triệu USD trong 6T/2019 xuống còn 36,31 triệu USD trong 6T/2020 (tức giảm 91,09%); Ô tô nguyên chiếc các loại cũng có kim ngạch 6T/2020 giảm 60,1% xuống còn 365,36 triệu USD từ mức gần 1 tỷ USD trong cùng kỳ năm ngoái.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Thái Lan 6T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T6/2020
|
So với T5/2020 (%)
|
6T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 6T (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
812.213.773
|
7,67
|
5.053.568.609
|
-15,91
|
100
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
100.363.637
|
45,75
|
517.891.093
|
0,49
|
10,25
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
78.919.012
|
2,09
|
497.527.930
|
16,63
|
9,85
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
74.153.611
|
17,63
|
442.747.255
|
-8,8
|
8,76
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
24.640.158
|
37,69
|
365.365.841
|
-60,1
|
7,23
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
48.183.450
|
-18,27
|
316.993.552
|
-23,75
|
6,27
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
32.300.147
|
6,59
|
258.060.736
|
-14,27
|
5,11
|
Xăng dầu các loại
|
53.704.303
|
76,62
|
215.981.507
|
6,27
|
4,27
|
Hóa chất
|
37.233.621
|
28,19
|
166.695.150
|
-8,19
|
3,3
|
Kim loại thường khác
|
19.470.092
|
23,8
|
152.630.336
|
-4,91
|
3,02
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
20.789.065
|
5,48
|
139.947.107
|
-13,53
|
2,77
|
Sản phẩm hóa chất
|
22.783.571
|
0,01
|
139.769.440
|
4,95
|
2,77
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
18.891.785
|
2,94
|
130.713.870
|
5,84
|
2,59
|
Vải các loại
|
14.768.192
|
-15
|
120.442.334
|
-10,8
|
2,38
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
12.073.230
|
-13,28
|
82.817.058
|
-14,31
|
1,64
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
16.936.856
|
36,57
|
81.816.244
|
30,53
|
1,62
|
Giấy các loại
|
11.080.990
|
-3,93
|
78.381.954
|
-0,67
|
1,55
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
9.513.306
|
-16,73
|
62.001.130
|
4,89
|
1,23
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
7.472.440
|
1,25
|
49.905.149
|
-13,66
|
0,99
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
8.785.157
|
48,42
|
45.778.893
|
-16,61
|
0,91
|
Dây điện và dây cáp điện
|
5.352.955
|
14,73
|
43.018.019
|
-30,06
|
0,85
|
Dược phẩm
|
7.947.495
|
-0,61
|
42.597.208
|
-14,38
|
0,84
|
Cao su
|
5.377.442
|
3,9
|
39.335.914
|
-5,61
|
0,78
|
Hàng rau quả
|
5.520.143
|
-46,23
|
36.312.779
|
-91,09
|
0,72
|
Sản phẩm từ cao su
|
5.948.120
|
8,32
|
35.757.226
|
-7,47
|
0,71
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
5.343.061
|
-16,01
|
34.119.536
|
16,19
|
0,68
|
Sắt thép các loại
|
4.195.440
|
-23,19
|
33.498.637
|
-30,15
|
0,66
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
3.936.239
|
-13,72
|
30.083.588
|
0,3
|
0,6
|
Sản phẩm từ giấy
|
2.933.029
|
-46,91
|
29.240.533
|
-8,84
|
0,58
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.143.766
|
-7,09
|
29.163.694
|
33,82
|
0,58
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
5.432.694
|
27,15
|
25.829.826
|
2,72
|
0,51
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.355.242
|
-6,61
|
24.351.196
|
1,46
|
0,48
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.783.259
|
48,9
|
18.434.596
|
-25,49
|
0,36
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.706.022
|
16,26
|
16.630.786
|
-10,19
|
0,33
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
3.660.157
|
312,84
|
15.454.543
|
-9,07
|
0,31
|
Dầu mỡ động thực vật
|
3.124.224
|
184,18
|
13.823.910
|
15,99
|
0,27
|
Hàng thủy sản
|
1.771.278
|
0,59
|
11.421.168
|
-19
|
0,23
|
Ngô
|
245.334
|
-60,13
|
8.693.458
|
-31,71
|
0,17
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.006.631
|
-43,29
|
8.664.348
|
-2,44
|
0,17
|
Khí đốt hóa lỏng
|
602.276
|
-7,84
|
5.073.804
|
-82,04
|
0,1
|
Phân bón các loại
|
265.239
|
121,56
|
3.294.480
|
-69,94
|
0,07
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
456.494
|
200,73
|
1.939.884
|
-65,88
|
0,04
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
80.008
|
-50
|
608.862
|
28,71
|
0,01
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
|
112.808
|
-71,57
|
0
|
Hàng hóa khác
|
124.964.605
|
-13,13
|
680.641.224
|
42,54
|
13,47
|
Nguồn:VITIC