Những mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển về Việt Nam: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; dược phẩm; máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện; sản phẩm hóa chất; sản phẩm từ sắt thép; gỗ và sản phẩm gỗ…trong đó mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu nhiều nhất là nhóm mặt hàng: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng, đạt 86,21 triệu USD, giảm 17,58% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 29,65% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng dược phẩm, kim ngạch nhập khẩu đạt 62,62 triệu USD, tăng 23,63%, chiếm 21,54%.
Những mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 36,28%; nhập khẩu giấy tăng 79,31% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn chung hầu hết các mặt hàng nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển trong 10 tháng năm 2020 đều giảm kim ngạch nhập khẩu: nhập khẩu sản phẩm hóa chất giảm 19,35%; sắt thép các loại giảm 60,94%; nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện giảm 79,46%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Thụy Điển 10T/2020 
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT:  USD
    
        
            | Nhóm mặt hàng | Tháng 10/2020 | +/- so với tháng 9/2020 (%) | 10 tháng đầu năm 2020 | +/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) | Tỷ trọng 10T 2020 (%) | 
        
            | Tổng KNNK | 23.563.772 | -18,35 | 290.770.995 | -7,54 | 100 | 
        
            | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 7.849.009 | -7,24 | 86.213.877 | -17,58 | 29,65 | 
        
            | Dược phẩm | 6.300.773 | -34,44 | 62.629.720 | 23,63 | 21,54 | 
        
            | Giấy các loại | 1.639.169 | -36,59 | 29.504.815 | 79,31 | 10,15 | 
        
            | Sản phẩm hóa chất | 785.692 | -42,06 | 10.781.644 | -19,35 | 3,71 | 
        
            | Sắt thép các loại | 1.127.456 | 48,60 | 10.367.627 | -60,94 | 3,57 | 
        
            | Gỗ và sản phẩm gỗ | 965.229 | 89,37 | 6.165.089 | -16,36 | 2,12 | 
        
            | Sản phẩm từ sắt thép | 233.661 | -74,23 | 4.796.089 | -13,79 | 1,65 | 
        
            | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 92.667 | -52,48 | 3.020.756 | 36,28 | 1,04 | 
        
            | Sản phẩm từ chất dẻo | 207.761 | -35,52 | 2.744.764 | -4,61 | 0,94 | 
        
            | Chất dẻo nguyên liệu | 315.088 | 106,90 | 2.330.877 | -10,87 | 0,80 | 
        
            | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 97.963 | -56,28 | 1.040.868 | -17,20 | 0,36 | 
        
            | Điện thoại các loại và linh kiện |   |   | 103.725 | -79,46 | 0,04 | 
        
            | Hàng hóa khác | 3.949.302 | 4,58 | 71.071.142 | -11,63 | 24,44 | 
    
Nguồn:VITIC