menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hàn Quốc đạt hơn 9 tỷ USD

16:34 23/07/2020

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hàn Quốc đạt 9,14 tỷ USD trong 6 tháng đầu năm, tăng nhẹ 0,31% so với cùng kỳ 2019.

Trong 39 mặt hàng xuất khẩu sang Hàn Quốc nửa đầu năm 2020 (trừ các hàng hóa khác), chỉ có 3 nhóm hàng đạt kim ngạch tỷ USD, chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng kim ngạch. Cụ thể: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 2,51 tỷ USD, chiếm 27,49% thị phần, tăng 6% so với cùng kỳ; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,26 tỷ USD, chiếm 13,85% thị phần, giảm 5,86% so với cùng kỳ; Hàng dệt, may đạt 1,21 tỷ USD, chiếm 13,25% thị phần, giảm 13,04% so với cùng kỳ năm 2019.

Ở nhóm kim ngạch trăm triệu USD, 3 nhóm tăng trưởng và 5 nhóm sụt giảm về kim ngạch. Các nhóm tăng: Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 913,05 triệu USD (+27,08%); Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 219,25 triệu USD (+19,28%); Kim loại thường khác và sản phẩm đạt 124,95 triệu USD (+14,45%). Các nhóm giảm: Gỗ và sản phẩm gỗ (-3,27%); Hàng thủy sản (-5,83%); Giày dép các loại (-1,29%); Xơ, sợi dệt các loại (-1,15%); Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (-29,38%).

Hàn Quốc là đối tác thương mại lớn thứ hai của Việt Nam, kim ngạch thương mại hai chiều năm 2019 đạt 66,6 tỷ USD, hai nước đang phấn đấu con số mục tiêu là 100 tỷ USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 6T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T6/2020

So với T5/2020 (%)

6T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.472.821.354

-1,57

9.139.588.672

0,31

100

Điện thoại các loại và linh kiện

400.100.155

-23,24

2.512.742.478

6

27,49

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

201.821.370

-5,42

1.265.743.961

-5,86

13,85

Hàng dệt, may

181.447.052

42,86

1.210.866.868

-13,04

13,25

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

160.361.147

37,77

913.051.648

27,08

9,99

Gỗ và sản phẩm gỗ

56.667.001

-26,95

401.614.480

-3,27

4,39

Hàng thủy sản

67.989.191

5,45

350.755.774

-5,83

3,84

Giày dép các loại

43.982.663

-16,3

291.066.254

-1,29

3,18

Phương tiện vận tải và phụ tùng

38.025.866

5,98

219.255.489

19,28

2,4

Xơ, sợi dệt các loại

27.156.748

22,68

167.016.722

-1,15

1,83

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

22.480.436

8,8

147.141.103

-29,38

1,61

Kim loại thường khác và sản phẩm

19.259.255

-2,68

124.950.223

14,45

1,37

Sản phẩm từ sắt thép

10.862.231

18,77

97.100.298

6,74

1,06

Sản phẩm từ chất dẻo

16.904.541

21,55

95.710.408

-1,39

1,05

Dây điện và dây cáp điện

15.357.909

11,48

92.718.000

9,25

1,01

Hàng rau quả

14.368.670

12,69

81.703.005

25,49

0,89

Sắt thép các loại

10.344.542

27,68

75.801.730

-17,53

0,83

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

10.065.261

18,74

61.262.080

-8,57

0,67

Sản phẩm hóa chất

8.117.236

20,2

45.686.787

19,01

0,5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

6.980.881

17,86

43.096.210

-9,81

0,47

Hóa chất

3.667.272

-51,35

35.748.574

7,06

0,39

Cà phê

4.301.470

-10,37

34.226.760

7,92

0,37

Sản phẩm từ cao su

5.357.501

3,31

34.216.054

2,48

0,37

Vải mành, vải kỹ thuật khác

3.719.347

41,3

32.858.785

15,08

0,36

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.791.091

0,66

23.190.831

9,55

0,25

Cao su

2.170.680

-25,57

20.649.294

-30,69

0,23

Xăng dầu các loại

850.487

 

18.317.156

-47,39

0,2

Sản phẩm gốm, sứ

3.340.218

25,57

17.304.517

11,56

0,19

Sắn và các sản phẩm từ sắn

2.345.968

-3,34

15.624.433

-9,81

0,17

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.730.084

17,18

14.064.878

-22,86

0,15

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2.401.750

10,1

12.853.902

10,09

0,14

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.976.750

17,85

10.269.101

21,29

0,11

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1.499.208

29,78

8.788.375

4,65

0,1

Chất dẻo nguyên liệu

1.223.635

31,35

8.460.269

-5,01

0,09

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.779.194

81,51

8.452.754

-12,77

0,09

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.138.212

-25,1

8.264.290

-44,11

0,09

Hạt tiêu

1.671.890

117,12

8.031.009

-15,27

0,09

Than các loại

 

 

3.064.766

-69,6

0,03

Phân bón các loại

31.619

-77,79

2.173.675

-66,27

0,02

Quặng và khoáng sản khác

461.515

-31,87

1.792.175

-56,21

0,02

Hàng hóa khác

116.071.308

13,67

623.953.555

13,67

6,83

Nguồn:VITIC