Điện thoại và linh kiện luôn duy trì là nhóm hàng đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu sang Australia , đạt 335,82 triệu USD, chiếm 20,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, tăng trưởng âm 14% so với cùng kỳ năm 2019; riêng tháng 6/2020 xuất khẩu nhóm hàng này đạt 30,11 triệu USD.
Nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện duy trì ở vị trí thứ 2 về kim ngạch, đạt 195,02 triệu USD chiếm 11,8% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa 6 tháng của Việt Nam sang Australia, so với năm 2019 giảm 4,6%. Tính riêng tháng 6/2020 kim ngạch nhóm hàng này đạt 37,74 triệu USD
Tiếp đến nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 145,24 triệu USD, tăng 36% so với cùng kỳ năm trước, riêng tháng 6 kim ngạch xuất khẩu đạt 29,96 triệu USD. Chiếm 8,8% tổng kim ngạch xuất khẩu.
6 tháng đầu năm nay, nhìn chung hàng xuất khẩu sang thị trường Australia có đến 2/3 nhóm hàng tăng trưởng dương về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019 bao gồm: Dầu thô tăng 446,97%, đạt 80,72 triệu USD; chất dẻo và nguyên liệu tăng 139%, đạt 5,44 triệu USD; Sản phẩm hóa chất tăng 77 đạt 21,80 triệu USD; gạo tăng 68%, đạt 7,,53 triệu USD.
Tuy nhiên, xuất khẩu lại giảm nhẹ ở một số nhóm hàng sau: phương tiện vận tải và phụ tùng giảm 59% so với cùng kỳ, chỉ đạt 26,42 triệu USD; đá quý, kim loại quý và sản phẩm giảm 30%, đạt 4,74 triệu USD; sắt thép các loại giảm 22%, đạt 12,76 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trườngAustralia 6T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T6/2020
|
6T/2020
|
6T/2019
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
247.188.624
|
1.648.966.270
|
1.637.150.578
|
0,72
|
100
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
30.111.956
|
335.825.472
|
391.293.884
|
-14,18
|
20,37
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
37.784.639
|
195.023.948
|
204.500.810
|
-4,63
|
11,83
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
29.965.347
|
145.248.243
|
106.872.857
|
35,91
|
8,81
|
Giày dép các loại
|
20.130.710
|
118.481.622
|
128.630.460
|
-7,89
|
7,19
|
Hàng dệt, may
|
16.032.521
|
105.745.191
|
119.051.321
|
-11,18
|
6,41
|
Hàng thủy sản
|
13.868.476
|
81.370.952
|
94.128.631
|
-13,55
|
4,93
|
Dầu thô
|
|
80.782.934
|
14.769.136
|
446,97
|
4,90
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
15.314.878
|
61.745.726
|
67.587.761
|
-8,64
|
3,74
|
Hạt điều
|
8.643.755
|
45.124.816
|
54.212.880
|
-16,76
|
2,74
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.401.492
|
44.563.591
|
39.869.672
|
11,77
|
2,70
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.203.937
|
30.052.739
|
25.906.635
|
16,00
|
1,82
|
Hàng rau quả
|
4.080.730
|
26.727.646
|
19.107.816
|
39,88
|
1,62
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
3.111.613
|
26.425.041
|
64.795.944
|
-59,22
|
1,60
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.738.134
|
21.809.195
|
12.309.622
|
77,17
|
1,32
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
3.657.205
|
21.055.714
|
18.231.342
|
15,49
|
1,28
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
3.467.808
|
20.281.935
|
15.994.999
|
26,80
|
1,23
|
Cà phê
|
2.638.897
|
19.026.174
|
18.321.270
|
3,85
|
1,15
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
3.043.877
|
18.566.143
|
15.882.615
|
16,90
|
1,13
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
2.236.586
|
15.551.106
|
17.833.096
|
-12,80
|
0,94
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
4.186.599
|
14.762.046
|
17.834.463
|
-17,23
|
0,90
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.644.004
|
13.002.285
|
10.670.554
|
21,85
|
0,79
|
Sắt thép các loại
|
2.827.873
|
12.769.956
|
16.344.307
|
-21,87
|
0,77
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.745.704
|
8.687.795
|
6.755.943
|
28,59
|
0,53
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.558.522
|
8.685.003
|
8.653.390
|
0,37
|
0,53
|
Gạo
|
1.785.831
|
7.531.478
|
4.470.416
|
68,47
|
0,46
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.652.356
|
7.363.691
|
6.437.996
|
14,38
|
0,45
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
967.253
|
5.443.698
|
2.276.720
|
139,10
|
0,33
|
Sản phẩm từ cao su
|
852.438
|
5.136.076
|
4.529.685
|
13,39
|
0,31
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
607.389
|
4.740.244
|
6.740.733
|
-29,68
|
0,29
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.297.785
|
4.469.141
|
5.047.135
|
-11,45
|
0,27
|
Clanhke và xi măng
|
87.207
|
3.308.347
|
3.801.462
|
-12,97
|
0,20
|
Hạt tiêu
|
408.247
|
2.801.402
|
3.517.797
|
-20,36
|
0,17
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
152.84
|
2.039.721
|
1.356.347
|
50,38
|
0,12
|
Hàng hóa khác
|
17.982.016
|
134.817.196
|
109.412.876
|
23,22
|
8,18
|
Nguồn:VITIC