Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Ba Lan trong 7 tháng/2020 tăng trưởng khá 14,76% so với cùng kỳ, đạt 928,53 triệu USD.
Trong 7 tháng đầu năm, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang thị trường này, với tỷ trọng chiếm tới 51,88% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước, đạt 481,75 triệu USD, tăng 57,66% so với cùng kỳ.
Cũng đạt kim ngạch trăm triệu USD là mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác với 133,98 triệu USD, chiếm 14,43% tỷ trọng, giảm 38,12% so với cùng kỳ.
Tăng trưởng mạnh nhất về kim ngạch phải kể đến sản phẩm từ cao su. Mặc dù mặt hàng này trong tháng 7/2020 xuất khẩu sang Ba Lan sụt giảm 46,86% so với tháng trước đó, nhưng tính cả 7 tháng lại tăng mạnh tới 283,82% đạt 3,57 triệu USD.
Ngoài ra, có một số mặt hàng thay đổi nhẹ so với cùng kỳ như: Cà phê (+52,6%); Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc (+73,77%); Sản phẩm từ chất dẻo (-24,13%); Chè (-60,625)…
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ba Lan 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
|
Mặt hàng
|
T7/2020
|
So với T6/2020 (%)
|
7T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng kim ngạch XK
|
191.832.103
|
18,28
|
928.530.262
|
14,76
|
100
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
117.334.589
|
19,98
|
481.747.153
|
57,66
|
51,88
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
23.118.695
|
54,07
|
133.985.290
|
-38,12
|
14,43
|
|
Hàng dệt, may
|
5.853.947
|
-21,44
|
40.919.813
|
24,97
|
4,41
|
|
Cà phê
|
2.651.666
|
2,86
|
26.201.507
|
52,6
|
2,82
|
|
Giày dép các loại
|
3.080.796
|
-18,34
|
23.604.879
|
1,58
|
2,54
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.962.021
|
51,8
|
21.904.708
|
-17,88
|
2,36
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.651.865
|
-10,69
|
17.558.734
|
-24,13
|
1,89
|
|
Hàng thủy sản
|
3.111.521
|
98,72
|
15.170.177
|
10,23
|
1,63
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.374.644
|
-17,91
|
14.474.623
|
73,77
|
1,56
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.033.931
|
-42,09
|
14.282.458
|
18,46
|
1,54
|
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
933.864
|
-13,37
|
6.317.847
|
-6,88
|
0,68
|
|
Hạt tiêu
|
676.222
|
-14,08
|
4.894.373
|
21,3
|
0,53
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
327.132
|
-46,86
|
3.575.369
|
283,82
|
0,39
|
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
453.711
|
-35,02
|
3.454.498
|
23,9
|
0,37
|
|
Gạo
|
230.500
|
-67,24
|
2.965.039
|
21,01
|
0,32
|
|
Chè
|
72.873
|
84,75
|
208.018
|
-60,62
|
0,02
|
|
Hàng hóa khác
|
22.964.127
|
19,75
|
117.265.776
|
4,31
|
12,63
|
Nguồn:VITIC