Riêng tháng 6/2019 xuất khẩu đá quý, kim loại quý đạt 338,48 triệu USD, tăng 23% so với tháng 5/2019 và tăng 7,6% so với tháng 6/2019.
Trong số rất nhiều thị trường xuất khẩu đá quý, kim loại quý của Việt Nam, thì Hồng Kông và Mỹ là 2 thị trường chủ đạo, chiếm tới 81,5% trong tổng kim ngạh xuất khẩu đá quí, kim loại quí của cả nước.
Hồng Kông đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này trong 6 tháng đầu năm 2020, đạt 613,46 triệu USD, chiếm 67,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt mức tăng rất mạnh 1,648% so với cùng kỳ năm 2019.
Mỹ đứng thứ hai về kim ngạch, với 127,44 triệu USD, giảm 31,5% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 14% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của nhóm hàng này.
Đứng sau 2 thị trường chủ đạo trên, là các thị trường như: Nhật Bản 26,98 triệu USD, chiếm 3%, giảm 3,5%; Pháp 10,99 triệu USD; Bỉ 10,18 triệu USD; Hàn Quốc 8,79 triệu USD.
Ngoài thị trường Hồng Kông tăng mạnh như trên, còn có thị trường Thái Lan cũng tăng 99,7% so với cùng kỳ năm trước, đạt 1,32 triệu USD.
Ngược lại, xuất khẩu lại sụt giảm ở một số thị trường như: U.A.E giảm 76%; Đức giảm 46%; Australia giảm 29,7%.
Xuất khẩu đá quý, kim loại quý 6 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 6/2020
|
So với tháng 5/2020 (%)
|
6 tháng đầu năm 2020
|
So với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
338.479.466
|
23
|
909.212.135
|
58,1
|
100
|
Hồng Kông (TQ)
|
290.162.538
|
21,51
|
613.462.881
|
1,648,04
|
67,47
|
Mỹ
|
35.991.602
|
717,35
|
127.436.393
|
-31,52
|
14,02
|
Nhật Bản
|
3.446.785
|
47,05
|
26.978.468
|
-3,47
|
2,97
|
Pháp
|
700.256
|
-73,26
|
10.992.173
|
4,32
|
1,21
|
Bỉ
|
2.407.945
|
90,07
|
10.176.836
|
6,99
|
1,12
|
Hàn Quốc
|
1.499.208
|
29,78
|
8.788.375
|
4,65
|
0,97
|
Australia
|
607.389
|
-6,71
|
4.740.244
|
-29,68
|
0,52
|
U.A.E
|
39.557
|
-28,62
|
1.525.134
|
-76,11
|
0,17
|
Thái Lan
|
350.369
|
362,88
|
1.319.519
|
99,69
|
0,15
|
Anh
|
159.636
|
31,21
|
1.265.101
|
-15,8
|
0,14
|
Tây Ban Nha
|
60.698
|
-46,24
|
930.718
|
-26,24
|
0,1
|
Đức
|
87.230
|
-37,17
|
901.297
|
-46,1
|
0,1
|
Đài Loan (TQ)
|
59.298
|
32,55
|
355.269
|
5,92
|
0,04
|
Nguồn:VITIC