menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu sang Myamar 10 tháng đầu năm 2020 đạt trên 544 triệu USD

16:55 24/11/2020

10 tháng đầu năm 2020 xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Myamar đạt trên 544 triệu USD, giảm 8,5% so với cùng kỳ năm 2019.
 
Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Myamar trong tháng 10/2020 đạt 40,72 triệu USD, giảm 21,7% so với tháng 9/2020 và giảm 34,7% so với tháng 10/2019; tính chung cả 10 tháng đầu năm 2020 xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này đạt trên 544,5 triệu USD, giảm 8,5% so với cùng kỳ năm 2019.
Trong 10 tháng đầu năm nhóm hàng phương tiện vận tải và phụ tùng đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Myamar, đạt 59 triệu USD, giảm 17,9% so với cùng kỳ; tính riêng tháng 10 đạt 7,66 triệu USD, tăng 819,6% so với tháng 9/2020 và giảm 8,5% so với cùng tháng năm 2019.
Sản phẩm từ sắt thép đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch, đạt 46,33 triệu USD; giảm 5,6% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 8,5 tổng kim ngạch; tính riêng tháng 10 đạt 1,69 triệu USD, tăng 2411% so với tháng 9/2020 và giảm 80% so với cùng tháng năm 2019.
Điện thoại các loại và linh kiện đứng vị trí thứ 3, 10 tháng đầu năm đạt 40,86 triệu USD, giảm 11% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 7,5% tổng kim ngạch xuất khẩu; tính riêng tháng 10/2020 đạt 1,72 triệu USD, tăng 35% so với tháng 9/2020 và giảm 80% so với tháng 10/2019.
Trong khoảng thời gian dịch Covid-19 kéo dài đã làm ảnh hưởng đến tình hình xuất nhập khẩu của nước ta và các nước trên thế giới. Sau thời gian dịch bệnh, một số nhóm hàng xuất khẩu sang Myamar bị hạn chế và đến tháng 10 hoạt động xuất khẩu mới diễn ra bình thường, nhiều nhóm hàng đã nhập bù số lượng so với các tháng trước, chính vì vậy, hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Myamar trong tháng 10 có một số nhóm hàng tăng mạnh về kim ngạch so với tháng 9/2020 như: Sản phẩm từ sắt thép đạt 1,69 triệu USD tăng 2411,5%; dây điện và dây cáp điện đạt 2,83 triệu USD; hàng dệt may 1,75 triệu USD, tăng 161%; phân bón các loại 1 triệu USD, tăng 354,5%...
Bên cạnh đó cũng có một số mặt hàng tiếp tục bị giảm về kim ngạch so với tháng 9/2020 như: Sắt thép các loại giảm 87%; sản phẩm hóa chất giảm 71%; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc giảm 79,7%; sản phẩm gốm sứ giảm 91%; chất dẻo nguyên liệu giảm 87,9%...

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Myamar 10 tháng 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/11/2020 của TCHQ)

                                                                                             ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 10/2020

+/- so với tháng 9/2020 (%)

10 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 10T 2020 (%)

Tổng KNXK

40.719.419

-21,71

544.487.691

-34,67

-8,53

100

Phương tiện vận tải và phụ tùng

7.658.792

819,58

59.020.313

-8,53

-17,91

10,84

Sản phẩm từ sắt thép

1.691.845

2411,46

46.332.207

-80,37

-5,56

8,51

Điện thoại các loại và linh kiện

1.722.573

35,07

40.861.742

-10,77

-11,29

7,50

Dây điện và dây cáp điện

2.833.866

937,56

35.691.972

9,71

-12,61

6,56

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

2.380.064

77,86

35.250.918

-49,33

-29,34

6,47

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

2.369.494

307,17

32.955.542

-31,67

-8,63

6,05

Hàng dệt, may

1.751.438

161,28

26.810.125

-42,68

1,55

4,92

Sản phẩm từ chất dẻo

2.192.696

-11,48

25.387.723

-37,66

-25,72

4,66

Sắt thép các loại

426.294

-87,25

20.696.166

-64,83

8,02

3,80

Kim loại thường khác và sản phẩm

1.600.351

-62,04

15.714.443

14,76

36,52

2,89

Phân bón các loại

1.696.300

354,57

14.912.916

-9,72

60,20

2,74

Sản phẩm hóa chất

1.038.944

-70,70

13.939.778

-49,88

-16,54

2,56

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

591.190

-79,74

12.049.356

-63,74

-14,38

2,21

Hạt tiêu

143.370

-86,58

9.099.984

-20,74

23,28

1,67

Chất dẻo nguyên liệu

485.895

-87,94

7.812.856

-40,23

1,84

1,43

Cà phê

683.088

-67,81

5.386.769

2,10

13,85

0,99

Sản phẩm gốm, sứ

261.390

-91,28

4.946.494

-70,80

-20,94

0,91

Hóa chất

179.018

-97,01

3.043.288

-49,70

12,72

0,56

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

104.193

22,69

1.321.515

-57,71

-19,34

0,24

Hàng hóa khác

10.908.619

-21,00

133.253.584

-25,98

-4,63

24,47

Nguồn:VITIC