menu search
Đóng menu
Đóng

Năm 2010 nhập khẩu đá quí, kim loại quí đạt 1,11 tỷ USD

09:45 24/02/2011

Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm về Việt Nam trị giá 1,11 tỷ USD, chiếm 1,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước, tăng 124,67% so với năm 2009; trong đó kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của riêng tháng 12/2010 đạt 395,92 triệu USD, tăng 61,98% so với tháng 11/2010.
Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm về Việt Nam trị giá 1,11 tỷ USD, chiếm 1,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước, tăng 124,67% so với năm 2009; trong đó kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của riêng tháng 12/2010 đạt 395,92 triệu USD, tăng 61,98% so với tháng 11/2010.
Thị trường Thuỵ Sĩ là nhà cung cấp chủ đạo nhóm sản phẩm này cho Việt Nam năm 2010, chiếm 68,8% tổng kim ngạch, đạt 761,1 triệu USD. Ngoài thị trường Thuỵ Sĩ, mặt hàng này còn được nhập nhiều từ Hồng Kông 63,83 triệu USD, Hàn Quốc 57,5 triệu USD, Australia 56,33 triệu USD…
Trong số 15 thị trường nhập khẩu nhóm sản phẩm này năm 2010, có 9/14 thị trường tăng trưởng dương về kim ngạch và 5/14 thị trường sụt giảm kim ngạch so với năm 2009 và 1 thị trường mới là Indonesia nhưng kim ngạch nhỏ chỉ gần 0,03 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất năm 2010 là thị trường Thuỵ Điển tuy kim ngạch chỉ đạt 4,52 triệu USD, nhưng đạt mức tăng trưởng tới 3.039% so với năm 2009; thêm vào đó là 3 thị trường cũng đạt mưc tăng trưởng cao trên 100% về kim ngạch như: Thuỵ Sỹ tăng 418,93%, đạt 761,1 triệu USD; Hàn Quốc tăng 388,96%, đạt 57,5 triệu USD; Australia tăng 249,99%, đạt 56,33 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh ở các thị trường như: Nam Phi giảm 73,88%, đạt 0,54 triệu USD; Hồng Kông giảm 63,25%, đạt 63,83 triệu USD; Nhật Bản giảm 38,03%, đạt 26,18 triệu USD.
Thị trường cung cấp đá quí, kim loại quí và sản phẩm cho Việt Nam năm 2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
 
Tháng 12/2010
 
 
Cả năm 2010
 
 
Tháng 11/2010
 
 
Cả năm 2009
 
% tăng giảm
T12
so với T11
% tăng giảm năm 2010
so với năm 2009
Tổng cộng
395.916.613
1.105.602.969
244418141
492103395
+61,98
+124,67
Thuỵ Sỹ
285.509.766
761.104.489
189297296
146667337
+50,83
+418,93
Hồng Kông
17.001.056
63.830.782
6759285
173665856
+151,52
-63,25
Hàn Quốc
38.597.390
57.503.273
1899223
11760366
+1932,27
+388,96
Australia
37.095.414
56.332.353
10664136
16095209
+247,85
+249,99
Nhật Bản
3.995.370
26.177.937
3025493
42241412
+32,06
-38,03
Bỉ
2.810.555
25.459.064
1671997
22146943
+68,10
+14,96
Hoa Kỳ
1.619.430
20.541.882
1981578
20621650
-18,28
-0,39
Pháp
1.943.524
19.047.470
1733602
16363181
+12,11
+16,40
Đài Loan
2.426.504
16.744.941
1339499
12292751
+81,15
+36,22
Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
151.720
8.074.110
603720
7344417
-74,87
+9,94
Trung Quốc
472.809
5.369.408
596915
7230595
-20,79
-25,74
Thuỵ Điển
0
4.523.659
4409203
144115
*
+3038,92
Thái Lan
362816
3854084
300871
2217632
+20,59
+73,79
Nam Phi
98592
540145
0
2067675
*
-73,88
Indonesia
0
26911
0
0
*
*

(Vinanet)

 

Nguồn:Vinanet