menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất nhập khẩu gạo thế giới

08:56 24/06/2019

Vinanet -Niên vụ 2018/19, sản lượng gạo toàn cầu dự báo sẽ cao kỷ lục mặc dù giảm nhẹ ở Philippines. Nhập khẩu vào Trung Quốc giảm nhưng bù lại vào Ai Cập và Philippines tăng lên.

 (Năm tính từ tháng 1-12, DDVT nghìn tấn) 

 

2015/16

2016/17

2017/18

2018/19

2019/20

May

2019/20

Jun

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

Argentina

527

391

291

340

300

300

Brazil

641

594

1,245

800

600

700

Myanmar

1,300

3,350

2,750

2,800

2,800

2,600

Campuchia

1,050

1,150

1,300

1,300

1,300

1,300

Trung Quốc

368

1,173

2,058

2,800

3,200

3,500

Liên minh Châu Âu

270

369

308

300

300

300

Guyana

431

455

414

500

510

510

India

10,062

12,573

11,791

12,000

12,500

12,000

Pakistan

4,100

3,647

3,913

4,000

4,000

4,000

Paraguay

557

537

650

650

600

600

Nga

198

175

139

150

140

140

Nam Phi

145

109

113

125

125

125

Thái Lan

9,867

11,615

11,056

9,800

10,000

10,000

Uruguay

996

982

799

800

800

800

Việt Nam

5,088

6,488

6,590

6,500

6,500

6,500

Các nước khác

1,264

1,159

1,356

1,110

981

995

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

Angola

470

450

490

525

500

540

Benin

450

550

625

700

725

725

Brazil

786

758

537

700

800

850

Burkina

420

500

550

600

620

620

Cameroon

500

600

650

700

725

725

Trung Quốc

4,600

5,900

4,500

3,500

4,000

3,500

Bờ biển Ngà

1,300

1,350

1,500

1,600

1,600

1,600

Ai Cập

116

90

230

800

500

600

Liên minh Châu Âu

1,816

1,985

1,921

2,000

2,000

2,000

Ghana

700

650

830

800

800

800

Guinea

650

600

865

850

900

900

Iran

1,100

1,400

1,250

1,200

1,200

1,150

Iraq

930

1,060

1,200

1,300

1,350

1,350

Nhật Bản

685

679

670

685

685

685

Kenya

500

675

700

750

800

800

Malaysia

823

900

800

1,000

1,000

1,000

Mexico

731

913

776

815

785

785

Mozambique

625

710

550

675

700

700

Nepal

530

535

700

750

800

800

Nigeria

2,100

2,500

2,100

2,200

2,400

2,400

Philippines

800

1,200

2,500

3,000

2,700

2,700

Saudi Arabia

1,260

1,195

1,300

1,350

1,375

1,375

Senegal

980

1,100

1,100

1,250

1,300

1,300

Nam Phi

954

1,054

1,071

1,100

1,050

1,050

United Arab Emirates

670

700

775

850

925

925

Các nước khác

12,397

15,949

16,506

13,700

13,893

13,703

Subtotal

36,893

44,003

44,696

43,400

44,133

43,583

Mỹ

767

787

916

925

900

925

Thế giới

40,219

48,116

47,536

46,975

47,956

47,545

Nguồn: VITIC/USDA

Nguồn:Vinanet